altruistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altruistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altruistic trong Tiếng Anh.

Từ altruistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị tha, chủ nghĩa vị tha, có lòng vị tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altruistic

vị tha

adjective

And I think that this is what really distinguishes extraordinary altruists from the average person.
Tôi nghĩ đây là điều phân biệt người vị tha tuyệt vời với người bình thường.

chủ nghĩa vị tha

adjective

có lòng vị tha

adjective

Charlie Bresler said to me that he's not an altruist.
Charlie Bresler nói với tôi rằng anh ấy không phải là một người có lòng vị tha.

Xem thêm ví dụ

He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
What motivates the altruist is compassion.
Tính cách nổi bật của Abraham là lòng nhân ái.
Becoming an effective altruist gives you that meaning and fulfillment.
Trở thành một ngườilòng vị tha hoàn hảo khiến bạn hiểu ý nghĩa và sự hoạt động đó.
Charlie Bresler said to me that he's not an altruist.
Charlie Bresler nói với tôi rằng anh ấy không phải là một người có lòng vị tha.
Although this was done more for Japanese political advantage than from altruistic support of Indonesian independence, this support created new Indonesian institutions and elevated political leaders such as Soekarno.
Mặc dù hành động này giúp ích về chính trị cho Nhật Bản hơn là ủng hộ vô tư cho độc lập của Indonesia, song nó giúp thiết lập các tổ chức mới của người Indonesia và cổ vũ các lãnh đạo chính trị như Sukarno.
And we discovered this by testing a population of truly extraordinary altruists.
Chúng tôi đã phát hiện ra điều này qua thử nghiệm trên nhóm người có lòng vị tha tuyệt vời.
It is about allowing ourselves the freedom to become fully human, recognizing the depth and the breadth of the human psyche and building institutions to protect Rembrandt's fragile altruist within.
Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả.
Post concluded that being altruistic and extending help to others are associated with greater longevity, an improved sense of well-being, and better physical and mental health, including a reduction in depression.
Post kết luận rằng có lòng vị tha và rộng lòng giúp đỡ người khác liên hệ đến việc kéo dài tuổi thọ, hạnh phúc hơn và sức khỏe thể chất lẫn tinh thần được cải thiện, gồm cả việc giảm chứng trầm cảm.
And I've had the opportunity now to ask a lot of altruistic kidney donors how it is that they manage to generate such a wide circle of compassion that they were willing to give a complete stranger their kidney.
Tôi có may mắn được hỏi nhiều người hiến thận bằng cách nào họ có được lòng thương người rộng lớn như vậy đến mức mà có thể cho một người xa lạ quả thận của mình.
As societies become wealthier and better off, people seem to turn their focus of attention outward, and as a result, all kinds of altruism towards strangers increases, from volunteering to charitable donations and even altruistic kidney donations.
Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận.
A recent study suggests that having employees complete occasional altruistic tasks throughout the day increases their sense of overall productivity.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể.
And I think that this is what really distinguishes extraordinary altruists from the average person.
Tôi nghĩ đây là điều phân biệt người vị tha tuyệt vời với người bình thường.
Axelrod discovered that when these encounters were repeated over a long period of time with many players, each with different strategies, greedy strategies tended to do very poorly in the long run while more altruistic strategies did better, as judged purely by self-interest.
Axelrod đã khám phá ra rằng khi các cuộc đấu này trải qua một thời gian dài với nhiều người chơi, mỗi người với một chiến thuật riêng, thì những chiến thuật "tham lam" thường có kết quả rất thấp khi so với những chiến thuật "vị tha" hơn.
And leaving him undiagnosed is what, altruistic?
Và để anh ta không được chẩn bệnh thì là gì, vị tha à?
Altruistic suicide—“The individual is overly integrated into a group so that he or she feels no sacrifice is too great.”
Tự tử vị tha—“Cá nhân loại này quá gắn bó với một nhóm người đến độ người đó nghĩ không có sự hy sinh nào là quá to tát”.
Then I started to think about the people in the Himalayas whose cataracts would be helped, and I realized that I went from this kind of narcissistic self-focus to altruistic joy, to feeling good for the people that were being helped.
Rồi tôi bắt đầu nghĩ về những cư dân ở Himalaya những người cần được chữa bệnh đục thủy tinh thể, và tôi nhận ra, mình chuyển từ hành vi tự yêu bản thân sang cảm giác vui vẻ bao dung, sang cảm thấy tốt lành cho những người được cứu chữa.
And there's another complication, which is, in addition to us being this miserably violent species, we're also this extraordinarily altruistic, compassionate one.
Và còn một vấn đề phức tạp khác, đó là ngoài việc ta là giống loài ưa bạo lực đáng thương, chúng ta cũng là một giống loài đầy tình thương và không ích kỷ.
Now, if we want a more altruistic society, we need two things: individual change and societal change.
Nếu muốn một xã hội vị tha hơn, chúng ta cần hai điều: Thay đổi cá nhân và thay đổi xã hội.
This is a collective and altruistic effort to stop the spread in its tracks and to inform anyone not infected how to protect or inoculate themselves.
Đây là một nỗ lực tập thể và xuất phát từ lòng vị tha Để ngăn chặn quá trình lan truyền bệnh và cảnh báo bất cứ ai chưa nhiễm bệnh biện pháp tự phòng tránh và tiêm ngừa.
Should a mother have favourites, or should she be equally altruistic towards all her children?
Liệu một cá thể mẹ có nên ưu tiên cho một vài đứa con hay nên đối xử công bằng với tất cả các con của nó?
The theory of psychological egoism suggests that no act of sharing, helping or sacrificing can be described as truly altruistic, as the actor may receive an intrinsic reward in the form of personal gratification.
Thuyết vị kỷ tâm lý cho rằng không có hành động chia sẻ, giúp đỡ hay hy sinh nào có thể được coi là vị tha hoàn toàn, bởi người thực hiện sẽ nhận được phần thưởng về bản chất chính là sự hài lòng cá nhân.
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80,000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80,000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
A selfless and altruistic individual, she mainly wishes for life to return to normal.
Là một người vị tha và vô ngã, cô chủ yếu mong muốn cho cuộc sống trở lại bình thường.
These are the people who will stand up like we did in Flint -- not to be saviors or heroes in the media, but altruistic and fundamentally good actors that you and I can trust.
sẽ luôn có những người đứng lên như chúng tôi đã làm ở Flint... không vì muốn trở thành vị cứu tinh hay người hùng trên truyền thông, mà trở thành những nhà hoạt động vị tha và cực kì tốt bụng mà ta có thể tin tưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altruistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.