charitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charitable trong Tiếng Anh.

Từ charitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ thiện, nhân đức, có lòng thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charitable

từ thiện

nounadjective

You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you.
Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.

nhân đức

adjective

có lòng thảo

adjective

Xem thêm ví dụ

Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party.
Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ.
You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you.
Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.
However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax.
Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng.
John, alongside his wife who shared in his religious and charitable works, is known to have undertaken church building on a considerable scale, including construction of the Monastery of Christ Pantokrator (Zeyrek Mosque) in Constantinople.
Ioannes cùng chia sẻ với vợ mình các hoạt động từ thiện và lễ bái, được dân chúng biết tiếng từ việc xây cất Thánh đường được thực hiện trên một quy mô đáng kể, bao gồm công việc xây dựng Tu viện Kitô giáo Pantokrator (Thánh đường Hồi giáo Zeyrek) tại Constantinopolis.
All mosques in Dubai are managed by the Islamic Affairs and Charitable Activities Department also known as "Awqaf" under the Government of Dubai and all Imams are appointed by the Government.
Tất cả các nhà thờ Hồi giáo ở Dubai được quản lý bởi Cục các hoạt động từ thiện và Hồi giáo còn được gọi là "Awqaf" thuộc Chính phủ Dubai và tất cả các Imam đều được Chính phủ chỉ định.
Others point to their charitable activities or their endeavors in the fields of medicine and education.
Số khác thì tham gia vào các hoạt động từ thiện hoặc hoạt động trong lĩnh vực y khoa và giáo dục.
The traditional liturgy of the Days of Awe (the High Holy Days; i.e. Rosh Hashanah and Yom Kippur) states that prayer, repentance and tzedakah (charitable actions) are ways to repent for sin.
Giáo nghi truyền thống của Những ngày Kính sợ - Days of Awe (những ngày lễ trọng: Rosh Hashanah và Yom Kippur) chép rằng cầu nguyện, ăn năn và làm từ thiện (tzedakak) là cách bày tỏ sự ăn năn tội lỗi.
Let’s begin with becoming charitable.
Chúng ta hãy bắt đầu với việc trở nên bác ái.
Most of Kennedy's professional life has spanned law and politics, as well as education reform and charitable work.
Hầu hết thời gian hoạt động chuyên nghiệp của Caroline là về luật và chính trị, bao gồm cả cải cách giáo dục và công tác từ thiện.
Richard was blessed with an insightful mind, a keen intellect, and a charitable spirit.
Richard đã được ban phước bởi một tâm trí sáng suốt, một khả năng hiểu biết sắc bén, và một tâm hồn bác ái.
Page 66: He also called on men to examine their lives and “follow the Savior’s example by being kind, loving, and charitable.”
Trang 66: Ông cũng kêu gọi những người nam hãy xem xét cuộc sống của họ và “noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi bằng cách có lòng tử tế, tình yêu thương và lòng bác ái.”
One of the original areas for appeal revolved around historic covenants on parts of the land, but the Charities Commission ruled that the fields are not charitable land.
Một trong những khu vực ban đầu cho kháng cáo xoay quanh các giao ước lịch sử trên các phần đất đai, nhưng Ủy ban từ thiện đã phán quyết rằng các cánh đồng không phải là đất từ thiện.
Rockefeller's charitable giving began with his first job as a clerk at age 16, when he gave six percent of his earnings to charity, as recorded in his personal ledger.
Việc làm từ thiện của Rockefeller bắt đầu với công việc đầu tiên của mình với tư cách là thư ký ở tuổi 16, khi anh ta đóng góp sáu phần trăm thu nhập của mình cho tổ chức từ thiện, như được ghi trong sổ kế toán cá nhân của anh ấy.
You’re a nonprofit organisation if you're a non-governmental organisation (NGO) or a charitable entity organised under the laws of, and based in, India, or an entity authorised by the nonprofit organisation to run election ads on its behalf (for example, an advertising agency).
Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
In an interview with the Associated Press, Cuban said that he matches NBA fines with charitable donations of equal amounts.
Trong một cuộc phỏng vấn với Associated Press, Cuban nói rằng ông phù hợp với các khoản phạt của NBA với các khoản đóng góp từ thiện với số tiền bằng nhau.
In response to his achievements with Norwich City and his charitable work, which has benefited the local university, in 2002 Gunn was made Sheriff of Norwich for the year by the City Council.
Để tôn vinh thành tích của ông đối với Norwich City và công việc từ thiện được hưởng ứng và nghiên cứu được hưởng lợi tại các trường đại học địa phương, năm 2002, Gunn được phong làm cảnh sát trưởng của Norwich City.
He also created the Heal the World Foundation, a charitable organization which was designed to improve the lives of children.
Ông cũng đã thành lập Heal the World Foundation, một tổ chức từ thiện được thành lập nhằm cải thiện cuộc sống của trẻ em.
Another organisation is the Association of Vietnamese People in Laos (Tổng hội người Việt Nam tại Lào), which has organised various activities such as football games between Vietnamese and Lao people, as well as collecting donations for charitable activities.
Ở đây cũng có Tổng hội người Việt Nam tại Lào thường xuyên tổ chức nhiều hoạt động ví dụ như đá bóng giữa người Việt và Lào, cũng như quyên góp làm từ thiện.
"John D Rockefeller:Infinitely Ruthless, Profoundly Charitable".
Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. ^ “John D Rockefeller:Infinitely Ruthless, Profoundly Charitable”.
In other words, as commendable and beneficial as charitable acts are, Christian discipleship involves more.
Nói cách khác, tuy việc từ thiện là một hành động đáng khen và lợi ích, nhưng việc làm môn đồ Đấng Christ bao hàm nhiều hơn.
Humiliated, Aphrodite returned to Cyprus, where she was attended by the Charites.
Nhục nhã, Aphrodite trở về đảo Síp, nơi cô được các Charites chào đón.
She supports and promotes Get A-Head Charitable Trust, which aims to improve the quality of life for people with head and neck diseases.
Bà ủng hộ và quảng bá cho tổ chức Get A-Head Charitable Trust, mang mục đích cải thiện chất lượng cuộc sống của những người mang dị tật ở đầu và cổ.
It’s a good idea to have an alternative plan in mind, which helps us to be covenant-keeping, charitable, and righteous women who build the kingdom of God no matter which way our lives go.
Thật là một ý tưởng tốt để có một kế hoạch để thay thế trong tâm trí nhằm giúp chúng ta trở thành các phụ nữ tuân giữ giao ước, có lòng bác ái, và ngay chính để xây đắp vương quốc của Thượng Đế cho dù bất cứ điều gì xảy ra trong cuộc sống của chúng ta đi nữa.
Gustave Moynier (21 September 1826 - 21 August 1910) was a Swiss Jurist who was active in many charitable organizations in Geneva.
Gustave Moynier (21 tháng 9 năm 1826 - 21 Tháng 8 1910) là một Luật gia Thụy Sĩ hoạt động tích cực trong nhiều tổ chức từ thiện tại Genève cuối thế ký 19 đầu thế kỷ 20.
Private foundations typically have a single major source of funding (usually gifts from one family or corporation rather than funding from many sources) and most have as their primary activity the making of grants to other charitable organizations and to individuals, rather than the direct operation of charitable programs.
Bài chi tiết: Quỹ tư nhân (Hoa Kỳ) Quỹ tư nhân thường có một nguồn duy nhất lớn kinh phí (thường là quà tặng từ một gia đình, công ty chứ không phải là kinh phí từ nhiều nguồn) và nhất là hoạt động chính của họ làm cho các khoản tài trợ cho các tổ chức từ thiện và các cá nhân, chứ không phải là hoạt động trực tiếp của từ thiện chương trình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.