amaranto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amaranto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amaranto trong Tiếng Ý.

Từ amaranto trong Tiếng Ý có nghĩa là chi dền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amaranto

chi dền

adjective

Xem thêm ví dụ

Già da molto prima, Amaranta aveva rinunciato a ogni tentativo di trasformarla in una donna utile.
Từ lâu rồi, Amaranta đã dứt bỏ mọi ý định cố dạy nàng thành một cô gái hữu ích.
Sentì le dita di Amaranta come lombrichi caldi e ansiosi che cercavano il suo ventre.
Cậu cảm thấy những ngón tay của Amaranta, giống như những con tằm, nóng ran và khao khát, đang lần tìm bụng mình.
Quando Amaranta lo vide entrare, seppe immediatamente, senza che lui dicesse nulla, perché era tornato.
Khi Amaranta nhìn thấy cậu bước vào, dù cậu chưa hề nói gì cả cô biết ngay vì sao cậu trở về.
Benché Amaranta insistesse che glielo lasciassero per finire di allevarlo, la madre si oppose.
Mặc dù Amaranta yêu cầu bên nhà gái để cậu bé ở lại nhà nhưng người mẹ không đồng ý.
"""La macchina del tempo si è sconnessa,"" singhiozzò quasi, ""e Ursula e Amaranta così lontane!"""
"""Bộ máy thời gian đã hỏng rồi, - ông khóc nức nở, - còn Ucsula và Amaranta lại ở rất xa""."
Sulle prime, Ursula riempiva loro le tasche di soldi e Amaranta tentava di farseli lasciare.
Lúc đầu, Ucsula nhét đầy tiền vào túi chúng và Amaranta muốn giữ chúng lại để nuôi dạy.
“Era la cosa meno grave che potessi fare,” le ribatte Amaranta durante la virulenta discussione che ebbero quella notte.
"""Đó là điều ít nghiêm trọng hơn có thể xảy ra"", Amaranta cãi lại Rêbêca trong cuộc đấu khẩu ác liệt đã xảy ra đêm ấy."
Molti anni prima, quando era poco più di un bambino, Gerineldo Màrquez aveva dichiarato il suo amore ad Amaranta.
Nhiều năm về trước dù hãy còn trẻ con, đã có lần Hêrinênđô Mackêt ngỏ tình với Amaranta.
Allora continuava il suo girovagare angoscioso, respirando come un gatto, e pensando ad Amaranta.
Khi ấy anh chàng tiếp tục đi đi lại lại buồn bã, thở hít như một con mèo, và nghĩ tới Amaranta.
“Pensa un po’ come è stupido,” disse ad Amaranta.
"""Bà thấy chưa, sao mà anh chàng ấy ngốc thể"", cô nói với Amaranta."
Amaranta Ursula e il piccolo Aureliano si sarebbero ricordati del diluvio come di un'epoca felice.
Có lẽ Amaranta Ucsula và chú bé Aurêlianô sẽ nhớ trận mưa lụt này như một thời kì đầy hạnh phúc.
Amaranta era troppo irretita nel ginepraio dei suoi ricordi per poter capire quelle sottigliezze apologetiche.
Amaranta chìm đắm quá sâu trong những kí ức bề bộn của mình để hiểu cho được những lời nói ngụ ý sâu xa ấy.
Mentre Amaranta Ursula era all'asilo, lui cacciava lombrichi e torturava insetti nel giardino.
Trong khi Amaranta ở nhà trẻ thì Aurêlianô tìm bắt giun và hành hạ lũ sâu bọ ngoài vườn.
Nessuno metteva in dubbio che avrebbe fatto di Amaranta una sposa felice.
Không một ai còn nghi ngờ Amaranta sẽ là một người vợ hạnh phức.
Tuttavia, cercò di approfittare dell'occasione per confessare Amaranta dopo quasi venti anni di reticenza.
Tuy nhiên, cha nghĩ rằng cần tranh thủ dịp này để buộc Amaranta xưng tội vì sao hai mươi năm hay không hề đi nhà thờ.
Tutto faceva pensare che Amaranta si orientava verso una felicità senza inciampi.
Tất cả đều khiến cho mọi người nghĩ rằng Amaranta đang đi tới một hạnh phúc dễ dàng.
Tuttavia, la morte di Amaranta la costrinse a rimandare la decisione.
Tuy nhiên, cái chết của Amaranta đã buộc cô phải trì hoãn thực hiện quyết định táo bạo của mình.
Nessuno si rese conto in casa che Amaranta stava tessendo allora uno stupendo sudario per Rebeca.
Trong gia đình không một ai biết rằng Amaranta lúc này dệt một tấm khăn liệm quý giá cho Rêbêca.
Amaranta, che cominciava a mettere la roba nel baule, credette che l'avesse punta uno scorpione.
Amaranta, bấy giờ đang bắt đầu xếp quần áo vào rương, tưởng rằng có con bò cạp vừa cắn cụ. - Nó ở đâu?
Amaranta fu la prima ad avere il sospetto invece che per la famiglia fosse perduto per sempre.
Amaranta là người đầu tiên hồ nghi rằng người ta đã làm cho chàng thất bại vĩnh viễn.
"""Lo hanno portato tre uomini,"" spiegò Amaranta."
"""Ba người đàn ông đã mang nó tới"", Amaranta nói."
Amaranta alzò la mano con la benda nera.
Amaranta giơ bàn tay cuốn băng đen lên.
Amaranta non uscì dalla sua stanza.
Amaranta không bước ra ngoài phòng mình.
Questa classe di pigmenti è presente unicamente nelle piante dell'ordine Caryophyllales (inclusi i cactus e l'amaranto) e non è mai presente nelle piante in cui vi è la presenza di antocianine.
Loại sắc tố này chỉ được tìm thấy ở Caryophyllales (bao gồm Họ Xương rồng và Chi Dền), và không bao giờ cùng xuất hiện trong các thực vật có chứa anthocyanin.
Quando si conobbe la notizia del suo ritorno, Amaranta s’era sentita soffocare dall’ansia.
Khi được biết tin chàng sẽ trở về, Amaranta cảm thấy sung sướng đến ngạt thở.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amaranto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.