amante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amante trong Tiếng Ý.
Từ amante trong Tiếng Ý có các nghĩa là người yêu, ham thích, say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amante
người yêunoun Sai, io credevo che avessi avuto tanti amanti. Anh tưởng em đã có nhiều người yêu. |
ham thíchnoun Come possono i genitori aiutare i figli ad amare la Parola di Dio? Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời? |
say mênoun in quello che già ti piace e che ami. trong những thứ mà bạn thích hay say mê. |
Xem thêm ví dụ
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Poi ho pensato che per rifarmi delle mie tragiche perdite... potevo scovare i due amanti che mi hanno causato questa iattura. Đột nhiên ta thấy là, để bồi thường cho mất mát to lớn của ta, cách duy nhất là dò theo đôi tình nhân trẻ đã gây ra đám mây đen trong đời ta. |
Anzi, molti potrebbero essere definiti “amanti dei piaceri anziché amanti di Dio”. Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
L'asteroide è dedicato ad Akane Maruta, una bambina amante dell'astronomia morta in un incidente stradale a dieci anni e alla cui memoria è stato intitolato l'Osservatorio Akane. Nó được đặt theo tên Akane Maruta, a girl who died in a 1998 car accident và became the namesake of an astronomical observatory. |
Perché gli amanti della verità accorsero in gran numero da Gesù? Tại sao những người yêu thích lẽ thật lũ lượt đến với Giê-su? |
Nel primo volume, "Dalla parte di Swann", la serie di libri, Swann, uno dei personaggi principali, pensa con molto affetto alla sua amante e a quanto sia brava a letto, e improvvisamente, nel giro di qualche frase -- e queste sono frasi di Proust, quindi sono frasi fiume -- ma nel giro di qualche frase, improvvisamente fa un passo indietro e si rende conto, "Aspetta un attimo, tutto quello che amo di questa donna, piacerebbe anche a qualcun altro. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Per respirare tali voti come amanti us'd a giurare; E lei tanto in amore, i suoi mezzi molto meno Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều |
Ho appena ricevuto una chiamata dalla moglie mentre ero con l'amante. Em là người vừa nhận được cuộc gọi từ người bạn đời trong khi đang ở với người tình. |
NEGLI “ultimi giorni”, predice la Bibbia, gli uomini sarebbero stati “amanti di se stessi, . . . millantatori, superbi” e avrebbero avuto “una forma di santa devozione ma mostrandosi falsi alla sua potenza”. KINH-THÁNH đã báo trước là trong “ngày sau-rốt”, người ta đều “tư-kỷ..., khoe-khoang, xấc-xược,... bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó” (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
Un'amante generosa che molti hanno tanto amato. Một tình nhân rộng lượng mà nhiều người yêu nhiều. |
Le farà piacere sapere che suo figlio è un amante molto gentile. You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng. |
Qualche tempo fa un gruppo di pionieri che parlano quechua e aymará si recarono ad Amanti e a Taquili, due isole del lago Titicaca. Trước đây khá lâu, một nhóm người tiên phong nói tiếng Quechua và Aymara tổ chức một chuyến đi tới những đảo Amantani và Taquile trong Hồ Titicaca. |
Viviamo veramente nel tempo profetizzato da Paolo in cui «gli uomini saranno egoisti, amanti del denaro, vanagloriosi, superbi, bestemmiatori, disubbidienti ai genitori, ingrati, irreligiosi, Chúng ta thực sự sống trong thời kỳ mà Phao Lô đã tiên tri, khi mà “người ta đều tư kỷ , tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội bạc, không tin kính, |
Non intendo averla come amante! Anh không thể để cô ấy là nhân tình. |
7 In questi tempi difficili, Satana cerca di corrompere i servitori di Dio rendendoli “amanti di se stessi, amanti del denaro [e delle attraenti cose materiali che si comprano con esso], . . . amanti dei piaceri anziché amanti di Dio”. 7 Trong những ngày khủng-khiếp này, Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời bằng cách khiến họ trở nên “tư kỷ, tham tiền (và những của cải vật chất lòe loẹt mà tiền có thể mua)...ưa thích sự vui-chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.” |
Sebbene Athos avesse trent’anni appena, e fosse bellissimo e intelligentissimo, non gli si conoscevano amanti. Cho dù Athos mới xấp xỉ ba mươi, có một thân hình và trí tuệ tuyệt vời, không ai thấy chàng có tình nhân. |
Non ti sapevo amante di queste di cose. Tôi không nghĩ anh thích mấy thứ thế này. |
Un amante può bestride il sottilissimo che gira al minimo in aria estiva sfrenata Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Egualmente le amanti sempre più caute, al declino della novità Tuy nhiên, những người yêu thích lớn cảnh giác, một khi tính mới waned |
Non posso portare un amante... a Westeros. Ta không thể mang tình nhân tới Westeros. |
Poiché il sorvegliante dev’essere libero da accusa come economo di Dio, non caparbio, non incline all’ira, non ebbro schiamazzatore, non percotitore, non avido di guadagno disonesto, ma ospitale, amante della bontà, di mente sana, giusto, leale, padrone di sé, che si attenga fermamente alla fedele parola in quanto alla sua arte di insegnare, affinché sia in grado di esortare mediante l’insegnamento che è sano e di riprendere quelli che contraddicono”. Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9. |
Gli amanti lo fanno. Chỉ tình nhân mới làm thế. |
Non sarò mai la tua amante. Tôi chẳng bao giờ là người yêu của ông. |
Accarezza i suoi capelli, delicata come la mano di un amante. Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình. |
Le donne nel XVII secolo vestivano di solito con dei cappucci in modo da nascondersi quando si dovevano incontrare con i loro amanti. Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới amante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.