ambition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambition trong Tiếng Anh.

Từ ambition trong Tiếng Anh có các nghĩa là tham vọng, khát vọng, chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambition

tham vọng

noun

He has an ambition to get a Nobel Prize.
Anh ấy có tham vọng đạt giải Nobel.

khát vọng

verb (ความตั้งใจ)

Must have been your lifelong ambition.
Hẳn phải là khát vọng của cả đời anh.

chí

noun

Xem thêm ví dụ

In an interview with Jeune Afrique magazine, Sindika Dokolo revealed that he has the ambition to "build the most beautiful collection of classical art in the world".
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Jeune Afrique, Sindika Dokolo tiết lộ rằng ông có tham vọng "xây dựng bộ sưu tập nghệ thuật cổ điển đẹp nhất thế giới".
So fueled by that ambition, he returned to the state legislature.
Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang.
This meeting's about trying to solve a problem, not fulfill some personal ambition.
Cuộc gặp này là để cố gắng giải quyết vấn đề chứ không phải để thỏa mãn tham vọng cá nhân.
30 For Young People —Guard Against Ambition!
30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng!
On 15 March 2007, she told Top Billing magazine that playing the role of Lee Haines on Isidingo had been a lifelong ambition; she had been a fan of the South African soap opera since it first aired in 1998.
Vào ngày 15 tháng 3 năm 2007, cô nói với tạp chí Top Billing rằng đóng vai Lee Haines trên Isidingo là một tham vọng cả đời; cô đã là một fan hâm mộ của vở opera xà phòng Nam Phi kể từ khi nó được phát sóng lần đầu tiên vào năm 1998.
His task was urgent, for less than six months after James II's departure, England joined the war against France as part of a powerful coalition aimed at curtailing the ambitions of Louis XIV.
Nhiệm vụ này được tiến hành khẩn trương, bởi chỉ sáu tháng sau khi James II ra đi, nước Anh tham gia vào cuộc chiến chống lại nước Pháp trong một liên minh nhằm ngăn chặn tham vọng bá chủ của Louis XIV.
19 Those obsessed with love for money, with voraciousness for food and drink, or with ambition for power make such desires their idols.
19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình.
Ibn Saud had to first eliminate the right of his own father in order to rule, and then distance and contain the ambitions of his five brothers, particularly his oldest brother, Muhammad, who had fought with him during the battles and conquests that gave birth to the state.
Ibn Saud trước hết loại bỏ quyền lợi của cha mình để có thể cai trị, và sau đó xa cách và kiềm chế tham vọng của những người anh em trai của ông, đặc biệt là Muhammad, người lớn tuổi nhất trong số đó và từng cùng ông chiến đấu trong các trận đánh và chinh phục để lập quốc.
They realize that as long as humans are full of selfishness, hatred, greed, pride, and ambition, there will be no peace.
Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình.
"Naked Ambition: An R-Rated Look at an X-Rated Industry".
Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016. ^ Naked Ambition: An R Rated Look at an X Rated Industry.
And ambition.
Và nhiều tham vọng
An earlier campaign, launched in Burma in 1837 by the British army officer Captain McLeod, who had travelled up the Salween River along the border to Thailand was considered proof of British rivalry and ambition.
Một sự kiện trước đó, là năm 1837 sĩ quan quân đội Anh đại úy McLeod tại Myanmar đã thám hiểm sông Salween dọc theo biên giới với Thái Lan, được coi là dấu hiệu của sự cạnh tranh và tham vọng của Anh.
Some scholars view them as a group that came out of the Hasidim, a pious sect who supported Judah Maccabee in his religious goals but left him when his ambitions turned political.
Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị.
Honey, these are really beautiful ambitions.
đó là những dự định tốt đẹp.
Say for instance, love is not ambition.
Ví dụ, tình yêu không là tham vọng.
Whether or not Thick As A Brick is an isolated experiment, it is nice to know that someone in rock has ambitions beyond the four- or five-minute conventional track, and has the intelligence to carry out his intentions, in all their intricacy, with considerable grace."
Thick As A Brick là một thử nghiệm độc lập, thật vui khi biết rằng có ai đó trong rock có tham vọng vượt ngoài những track thông thường dài 4-5 phút, và có trí thông minh để nêu lên ý định của mình, trong tất cả sự phức tạp của họ, với nét duyên dáng rộng rãi."
Primarily a soldier, he directed his ambition towards military glory; but he was also an unusually sharp-sighted politician.
Là một người lính, ông hướng tham vọng của mình hướng tới vinh quang quân sự; nhưng ông cũng là một chính trị gia sắc sảo khác thường.
How long before... your ambition turns to me?
Bao lâu nữa... ước vọng của anh sẽ làm hại tôi?
Now, what was even more interesting about this is that the boy was a sweet, gentle soul who had no interest in patrolling the class with the cane, while I was full of ambition to do so.
Tuy nhiên, câu chuyện lại hay ở chỗ, đây là một bạn trai rất hiền lành, và không hề thích cầm gậy đi tuần tra quanh lớp, trong khi tôi thì khát khao được làm vậy.
'Zandari' implies small bridge, and the festivals' ambition is also to be a bridge between the artists and audiences around the local indie music scene.
'Zandari' ngụ ý cây cầu nhỏ, và tham vọng của lễ hội cũng là cầu nối giữa các nghệ sĩ và khán giả xung quanh sân khấu âm nhạc indie địa phương.
And in a way, one aspect of this conversation was triggered on New Year's Eve, when I was talking about the Olympic agenda in China in terms of its green ambitions and aspirations.
Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó.
These are leaders who, in addition to being highly capable, possess two important qualities, and they are humility and ambition.
Đây là những nhà lãnh đạo mà ngoài việc có khả năng làm việc rất cao, còn sở hữu hai phẩm chất quan trọng, và đó là sự khiêm tốn và tham vọng.
As a second son with ambitions, Pietro was destined for an ecclesiastical career.
Pietro là con trai thứ hai với tham vọng sẽ giành được một sự nghiệp trong giáo hội.
As with previous Dynasty Warriors games, Xtreme Legends adds a Challenge Mode, which uses stock characters (as opposed to the customized characters in Story, Free, or Ambition modes) for various arcade-style challenges.
Giống như các bản Dynasty Warriors trước, Xtreme Legends còn thêm vào mục Challenge Mode, sử dụng các nhân vật có sẵn (đối lập với số nhân vật được tùy biến trong chế độ Story, Free, hay Ambition) đối với những trận thách đấu mang phong cách arcade.
To let the truth slip by you because of pride, ambition, or a love of some unscriptural vice would be foolish indeed.
Làm ngơ trước lẽ thật chỉ vì sự tự cao, tham vọng hay yêu mến những thói hư tật xấu trái với Kinh-thánh thì thật là dại dột.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.