amber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amber trong Tiếng Anh.

Từ amber trong Tiếng Anh có các nghĩa là hổ phách, Hổ phách, màu hổ phách, Hổ phách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amber

hổ phách

noun (fossil resin)

The sip of poison from the amber bottle.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.

Hổ phách

adjective (color midway between the colors of gold and orange)

The sip of poison from the amber bottle.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.

màu hổ phách

adjective

out of an amber owl.
với chiếc cốc màu hổ phách hình con cú.

Hổ phách

proper

The sip of poison from the amber bottle.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.

Xem thêm ví dụ

Much of Amber's current buildings were started or expanded during the reign of Raja Man Singh I in the 1600s.
Phần lớn các toà nhà hiện tại của Amber được bắt đầu hoặc mở rộng dưới thời trị vì của Raja Man Singh I vào những năm 1600.
Retrieved December 23, 2015. "f(x)'s Luna Reveals Amber Is Preparing New Solo Album".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015. ^ “f(x)'s Luna Reveals Amber Is Preparing New Solo Album”.
Sakhalin amber has been attributed a range of geological ages, with Vladimir Zherikhin in 1978 suggesting dates between 59 and 47 million years old.
Hổ phách Sakhalin đã được cho là một loạt các tuổi địa chất, với Vladimir Zherikhin năm 1978 cho rằng niên đại giữa 59 và 47 triệu năm tuổi.
As a part of SM Station project, Amber's solo single, "Borders", was released in March 2016.
Là một phần của dự án SM Station, solo singer của Amber "Borders" được phát hành vào tháng 3 năm 2016.
Don't bring Amber into this.
Đừng lôi Amber vào chuyện này.
Glee club director Will Schuester (Matthew Morrison) institutes a "booty camp" to hone the dancing skills of New Directions members Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) and Blaine (Darren Criss), and has Mike (Harry Shum Jr.) instruct them.
Người chỉ đạo của đội hát, Will Schuester (Matthew Morrison) đã thành lập một "trại huấn luyện" nhằm trau dồi kỹ năng vũ đạo cho những thành viên của nhóm New Directions gồm Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) và Blaine (Darren Criss), công việc này do Mike (Harry Shum Jr.) đảm nhiệm.
Mercedes Jones (Amber Riley) has a new boyfriend (LaMarcus Tinker); her former boyfriend Sam Evans (Chord Overstreet) moved to another state.
Mercedes Jones (Amber Riley) thì có một người bạn trai mới (LaMarcus Tinker); bạn trai cũ của cô, Sam Evans (Chord Overstreet) thì đã chuyển sang một bang khác.
Her cream-colored coat, pink skin and amber eyes are defining standards for the breed, and the color is now known as gold champagne.
Màu kem, da và hổ phách mắt hồng được xác định tiêu chuẩn đối với các giống và màu sắc bây giờ được gọi là vàng champagne.
Amber, radio.
Amber, bật đài lên.
"K-Pop Star Amber of f(x) Joins '#MeToo' Movement: 'It Happens Everywhere'".
Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018. ^ “K-Pop Star Amber of f(x) Joins '#MeToo' Movement: 'It Happens Everywhere'”.
The episode features guest appearances from Lea Michele, Cory Monteith, and Amber Riley from the Fox series Glee.
Những khách mời đặc biệt của tập phim này gồm Lea Michele, Cory Monteith, và Amber Riley từ sê-ri phim truyền hình của Fox, Glee.
In Scandinavia the amber road probably gave rise to the thriving Nordic Bronze Age culture, bringing influences from the Mediterranean Sea to the northernmost countries of Europe.
Tại Scandinavia đường hổ phách có thể đã dẫn đến các nền văn hóa Bắc Âu phát triển mạnh thời đại đồ đồng, mang lại những ảnh hưởng từ biển Địa Trung Hải đến các quốc gia phía bắc của châu Âu.
Cameron installed a traffic light with the amber signal lit outside of co-producer Jon Landau's office to represent the film's uncertain future.
Cameron đã cài một đèn giao thông màu vàng bên ngoài văn phòng của đồng sản xuất Jon Landau để biểu trưng cho tương lai không vững chắc của bộ phim.
The sip of poison from the amber bottle.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.
To further promote the three singles, f(x)'s Amber & Luna and Red Velvet's Seulgi & Wendy took part in a one-hour show which was broadcast on the Naver V app an hour before Red Velvet's single was released.
Để quảng bá cho 3 single, f(Amber,Luna) và Seulgi vàWendy của Red Velvet đã tham gia vào một show đã được phát sóng trên Naver V app một tiếng trước khi single của Red Velvet phát hành.
On May 16, 2016 SM Entertainment announced that Amber was set to release a new digital single on May 18, 2016 titled "On My Own".
Vào ngày 16 tháng 5 năm 2016, S.M. Entertainment thông báo rằng Amber sẽ phát hành một digital single mới vào ngày 18 tháng 5 năm 2016 với tên "On My Own".
Several groups have raised concerns regarding the abuse of elephants and their trafficking and have highlighted what some consider the inhumane practice of riding elephants up to the Amber palace complex.
Một vài nhóm đã dấy lên lo ngại về việc lạm dụng voi và buôn bán chúng và đã nhấn mạnh điều mà một số người cho là thực tế vô nhân đạo khi cưỡi voi lên khu phức hợp cung điện Amber.
It was thought since the 1850s that the resin that became amber was produced by the tree Pinites succinifer, but research in the 1980s came to the conclusion that the resin originates from several species.
Từ những năm 1850 người ta đã cho rằng nhựa cây mà trở thành hổ phách được tạo bởi các cây Pinites succinifer, nhưng nghiên cứu trong những năm 1980 đi đến kết luận rằng các loại nhựa có nguồn gốc từ một số loài.
Jeon Su Mi (February 6, 2015). "f(x)′s Amber Announces ′Shake that Brass′ as Title Song Feat.
Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. ^ Jeon Su Mi (6 tháng 2 năm 2015). “f(x)′s Amber Announces ′Shake that Brass′ as Title Song Feat.
Tunnels inside the fort Amber Palace on Hill, Amber A panoramic view of Amer Fort.
Cung điện Amber trên Đồi, Amber Tầm nhìn toàn cảnh Pháo đài Amer.
An unidentified precious stone, possibly referring to amber, hyacinth, opal, or tourmaline.
Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch.
Hi, Amber.
Chào, Amber.
It is known only from the single type specimen, which has been found in Burmese amber in present-day Myanmar.
Chúng được người ta biết đến với chỉ một mẫu đơn nhất được tìm thấy ở Burmese amber nơi ngày nay là Myanma.
Carlsen played for the first time in the Melody Amber blind and rapid chess tournament in Monte Carlo in March.
Carlsen lần đầu tham dự Giải Cờ tưởng và Cờ nhanh Melody Amber tại Monte Carlo vào tháng 3.
Amber, you feel sorry for everyone.
Amber, với ai cô đều thấy tiếc mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.