ambiguous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambiguous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambiguous trong Tiếng Anh.

Từ ambiguous trong Tiếng Anh có các nghĩa là mơ hồ, nước đôi, mập mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambiguous

mơ hồ

adjective (vague and unclear)

Did you feel a sense of moral ambiguity?
Bạn có cảm thấy một sự mơ hồ về đạo đức?

nước đôi

adjective

mập mờ

adjective

Talk about space always seems to be hung on ambiguities
Nói về vũ trụ luôn có vẻ như bị treo trên sự mập mờ

Xem thêm ví dụ

This time, the exam was not just difficult, but also, the questions were ambiguous.
Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa!
Ancient oracles were notoriously ambiguous and unreliable, and modern horoscopes are no better.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
The reason it looks like multiple points of view at once is because that network is designed to get rid of the ambiguity of a face being in one pose or another pose, being looked at with one kind of lighting, another kind of lighting.
Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau.
In 2008, Molly Haskell praised Streep's performance in Plenty, believing it to be "one of Streep's most difficult and ambiguous" films and "most feminist" role.
Năm 2008, Molly Haskell khen ngợi vai diễn này của Streep, tin rằng đây là "một trong những bộ phim khó khăn và tham vọng nhất của Streep", cũng như là vai diễn "nữ quyền nhất" của bà.
It features cameo appearances by well-known musicians, including Lee Jong-hyun as the guitarist and "Mr. Ambiguous".
MV xuất hiện cameo bởi nhạc sĩ nổi tiếng, bao gồm Lee Jong-hyun như một tay đàn Guitar và "Mr. Ambiguous".
Art and politics occupy an ambiguous site outside the museum walls, but inside of the museum's core, blending its air with the democratic air of the Mall.
Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại.
1960 Child safety seat A child safety seat (sometimes referred to as an infant safety seat, a child restraint system, a restraint car seat, or ambiguously as car seats), are seats designed specifically to protect children from injury or death during collisions.
Ghế an toàn trẻ em (đôi khi được gọi là ghế an toàn dành cho trẻ sơ sinh, hệ thống kiềm chế trẻ em, ghế kiềm chế) ghế được thiết kế đặc biệt để bảo vệ trẻ em khỏi thương tích hoặc tử vong khi va chạm.
Did you feel a sense of moral ambiguity?
Bạn có cảm thấy một sự mơ hồ về đạo đức?
There is, though, no ambiguity about the apostle Paul’s direction to exclude unrepentant sinners from the congregation.
Tuy nhiên, không có điều gì mơ hồ về lời chỉ dẫn của Phao-lô về việc loại trừ người phạm tội mà không ăn năn ra khỏi hội thánh.
A report by the UK Energy Research Centre noted that "discovery" is often used ambiguously, and explained the seeming contradiction between falling discovery rates since the 1960s and increasing reserves by the phenomenon of reserve growth.
Một báo cáo của Trung tâm nghiên cứu năng lượng Anh ghi nhận rằng "khám phá" thường được sử dụng một cách mơ hồ, và giải thích sự mâu thuẫn dường như giữa tỷ lệ khám phá giảm từ những năm 1960 và gia tăng trữ lượng do hiện tượng tăng trưởng dự trữ.
To avoid ambiguity, other names have been proposed.
Để tránh sự mơ hồ, các tên gọi khác cũng đã được đề xuất.
But if some files are moved when daylight saving time (DST) is in effect, and other files are moved when standard time is in effect, there can be some ambiguities in the conversions.
Nhưng nếu một số tập tin được di chuyển khi tiết kiệm ánh sáng ngày (DST) có hiệu lực, và các tập tin khác được di chuyển khi giờ chuẩn có hiệu lực, có thể có một số điều không rõ ràng trong việc chuyển đổi.
Tilden, however, was ambiguous about his willingness to participate in another campaign, leading some delegates to defect to other candidates, while others stayed loyal to their old standard-bearer.
Tilden, tuy nhiên, đã không rõ ràng về sự sẵn sàng của mình để tham gia vào một chiến dịch khác, khiến một số đại biểu quay sang bỏ phiếu cho các ứng viên khác, trong khi những người khác vẫn trung thành với những người dẫn đầu cũ của họ.
The Horde's end is ambiguous.
Kết cục của Trần Viên Viên không rõ ràng.
Graeco-Roman cosmology commonly considered seven planets, with the Sun and the Moon counted among them (as is the case in modern astrology); however, there is some ambiguity on that point, as many ancient astronomers distinguished the five star-like planets from the Sun and Moon.
Vũ trụ học Hy Lạp-La Mã chỉ công nhận có bảy hành tinh, tính luôn cả Mặt trời và Mặt trăng trong đó (như trong trường hợp của chiêm tinh học hiện đại); dù vậy, cũng có một số sự khó hiểu vào thời điểm đó, bởi vì có nhiều nhà thiên văn học Hi Lạp cổ đại phân loại năm hành tinh trông giống ngôi sao ra khỏi Mặt trăng và Mặt trời.
It gets even more complicated when the doctrines of use become ambiguous.
Điều này trở nên phức tạp hơn khi mà mục đích sử dụng chúng lại càng mơ hồ.
The name "polylactic acid" does not comply with IUPAC standard nomenclature, and is potentially ambiguous or confusing, because PLA is not a polyacid (polyelectrolyte), but rather a polyester.
Tên "axit polylactic" không tuân theo danh pháp tiêu chuẩn IUPAC, và có khả năng mơ hồ hoặc khó hiểu, bởi vì PLA không phải là một polyacid (polyelectrolyte), mà là một polyester.
After pointing to the coming to power of the four kingdoms from Alexander’s empire, the angel Gabriel says: “In the final part of their kingdom, as the transgressors act to a completion, there will stand up a king fierce in countenance and understanding ambiguous sayings.
Sau khi chỉ đến việc bốn vương quốc ra từ đế quốc của A-léc-xan-đơ, thiên sứ Gáp-ri-ên nói: “Đến kỳ sau-rốt của nước chúng nó, khi số những kẻ bội-nghịch đã đầy, thì sẽ dấy lên một vua, là người có bộ mặt hung-dữ và thấu những lời mầu-nhiệm.
The Chrysophyceae should not be confused with the Chrysophyta, which is a more ambiguous taxon.
Chrysophyceae không nên nhầm lẫn với Chrysophyta, mà là một đơn vị phân loại rõ ràng hơn.
The criteria can at times be ambiguous and may or may not define viruses, viroids, or potential synthetic life as "living".
Các tiêu chí đôi khi có thể mơ hồ và có thể hoặc không thể xác định vi-rút, viroid, hoặc sự sống nhân tạo tiềm ẩn là "sống".
So when you do this sort of reconstruction, if you don't use some sort of guide image or guide statistics, then you'll get a sort of confusion of different points of view, because it's ambiguous.
Nên khi bạn thực hiện việc tái cấu tạo, nếu không sử dụng kiểu hình ảnh hướng dẫn hay thông số hướng dẫn để làm mẫu, thì bạn sản phẩm nhận được là một bức hình rối mắt ở mọi góc nhìn, vì mọi thứ trông rất mờ ảo.
The sequence is identified by the notation (gcc)gccRccAUGG, which summarizes data analysed by Kozak from a wide variety of sources (about 699 in all) as follows: a lower-case letter denotes the most common base at a position where the base can nevertheless vary; upper-case letters indicate highly conserved bases, i.e. the 'AUGG' sequence is constant or rarely, if ever, changes, with the exception being the IUPAC ambiguity code 'R' which indicates that a purine (adenine or guanine) is always observed at this position (with adenine being claimed by Kozak to be more frequent); and the sequence in parentheses (gcc) is of uncertain significance.
Trình tự được xác định bằng ký hiệu (gcc)gccRccAUGG, tổng hợp dữ liệu được phân tích bởi Kozak từ nhiều nguồn khác nhau (khoảng 699 là tổng) như sau: một ký tự viết thường biểu thị base phổ biến nhất tại một vị trí nhưng vẫn có thể có các base khác; các chữ cái viết hoa biểu thị các base có tính bảo thủ cao, tức là chuỗi 'AUGG' là cố định hoặc hiếm khi, nếu có, là thay đổi, ngoại trừ mã không rõ ràng IUPAC Ký hiệu 'R' cho biết rằng purine (adenine hoặc guanine) là luôn luôn được nhìn thấy ở vị trí này (với adenine được Kozak tuyên bố là thường xuyên hơn); và trình tự trong dấu ngoặc đơn (gcc) mang ý nghĩa không chắc chắn.
And when we're now trying to see how we can change the situation, when basically we're trying to see what can be done about democracy, we should keep this ambiguity in mind.
Khi giờ đây ta cố hiểu mình có thể thay đổi tình hình ra sao, khi ta cố hiểu điều gì có thể làm cho nền dân chủ, ta nên giữ sự mơ hồ này trong tâm trí.
They are open- minded in the face of ambiguity.
Họ sẵn sàng tiếp thu khi đối diện với sự mơ hồ.
"Sell by date" is a less ambiguous term for what is often referred to as an "expiration date".
"Bán trước ngày" là một thuật ngữ ít mơ hồ hơn cho những gì thường được gọi là "ngày hết hạn".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambiguous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.