ambergris trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambergris trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambergris trong Tiếng Anh.

Từ ambergris trong Tiếng Anh có các nghĩa là long diên hương, 龍涎香, Long diên hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambergris

long diên hương

noun (waxy substance produced by sperm whales)

龍涎香

noun (waxy substance produced by sperm whales)

Long diên hương

noun (substance produced in the digestive system of sperm whales)

Xem thêm ví dụ

Blue Tangs are very common in Belize and especially Ambergris Caye.
Chúng rất phổ biến ở Belize và đặc biệt là Ambergris Caye.
Ancient Egyptians burned ambergris as incense, while in modern Egypt ambergris is used for scenting cigarettes.
Người Ai Cập cổ đốt long diên hương để xông thơm, còn người Ai Cập hiện đại thì sử dụng nó trong các loại thuốc lá thơm.
She'll be loaded with gold and ambergris and all the gems of Araby.
Nó sẽ chở đầy vàng và chất diên hương và ngọc ngà của xứ Ả rập.
Tourists are often taken on boat trips to the Pelican Cays, notably Caye Caulker and Ambergris Caye.
Các du khách cũng thường đi tàu tới "Pelican Cays", nhất là các đảo nhỏ Caye Caulker và Ambergris Caye.
During the Middle Ages, Europeans used ambergris as a medication for headaches, colds, epilepsy, and other ailments.
Trong thời Trung cổ, người châu Âu sử dụng long diên hương như một loại thuốc chữa nhức đầu, cảm, động kinh, và các bệnh khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambergris trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.