ammissibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ammissibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammissibile trong Tiếng Ý.

Từ ammissibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể chấp nhận, được, chấp nhận được, có thể thừa nhận, đâu vào đấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ammissibile

có thể chấp nhận

(allowable)

được

chấp nhận được

(acceptable)

có thể thừa nhận

(allowable)

đâu vào đấy

Xem thêm ví dụ

L'unica risposta ammissibile è -- ( spettatori:
Và chỉ có duy nhất một câu trả lời là ( khán giả:
La canottiera ed ogni prova ad essa collegata non sono ammissibili.
Chiếc áo ngực và những tình tiết liên quan tới nó là vô căn cứ
21 La nostra coscienza potrebbe permetterci di scegliere forme di svago che per noi sono “lecite” o ammissibili.
21 Lương tâm có lẽ cho phép bạn tham gia một chương trình giải trí mà bạn xem là “có phép làm” hay chấp nhận được.
E se vogliamo risolvere i problemi e osservare il mondo in modo davvero diverso, che si tratti di questioni di governo o di affari, di problemi ambientali o di creazione di posti di lavoro, forse possiamo pensare a come riformulare quei problemi considerando ammissibili entrambe gli aspetti.
Và nếu ta cố giải quyết vấn đề và quan sát thế giới theo cách khác, dù là quản lý công hay kinh doanh hoặc các vấn đề môi trường, tạo việc làm, ta có thể hình dung những vấn đề đó bằng cách chấp nhận tính đúng đắn của cả 2.
L'unica risposta ammissibile è -- (spettatori: Sì.) - Sì.
Và chỉ có duy nhất một câu trả lời là (khán giả: Có.) Có.
Il CEDS esamina il reclamo e, se i requisiti formali siano stati soddisfatti, lo dichiara ammissibile.
Ủy ban sẽ xem xét khiếu nại và - nếu các đòi hỏi chính thức đã được đáp ứng - thì sẽ tuyên bố chấp nhận (khiếu nại đó.
Quello che c'è tra noi non è ammissibile.
Chuyện này không phù hợp.
Ma prima, voglio ricordarle che e'sotto giuramento e che la testimonianza di oggi sara'considerata ammissibile nelle udienze successive o nei procedimenti penali.
Nhưng trước khi đó, tôi muốn nhắc nhở ông rằng ông đang nói dưới sự tuyên thệ, và rằng bấy cứ lời minh xác nào ông sắp đưa ra tại đây sẽ được ghi nhận... và dùng cho cách cuộc điều trần tiếp theo hay các vấn đề hình sự sau này.
Ora potete forse trovare ammissibile che sì, in ambito religioso, gli umani collaborano perché credono alle stesse storie.
Bây giờ có lẽ bạn thấy chấp nhận được rằng đúng, trong lĩnh vực tôn giáo con người hợp tác khi cùng tin vào những điều hư cấu.
Queste sono poste sotto l'egida della Scottish Football Association e la maggior parte delle squadre partecipa alla Scottish Cup, sebbene alcune non siano ammissibili.
Hầu hết các đội chuyên nghiệp là thành viên của Scottish Football Association và tham dự Scottish Cup, mặc dù có một số đội ở cấp độ thấp hơn không được phép tham gia vì sân đấu không đảm bảo điều kiện.
Harvey, non sarebbe ammissibile.
Harvey, không được đâu
Nel 1980, il Food and Drug Administration degli Stati Uniti pose un limite dell'11% di canfora ammissibile nei prodotti di consumo e vietò totalmente prodotti etichettati come olio canforato, olio di canfora, linimento di canfora e linimento canforato (tranne "olio essenziale di canfora bianco", che non contiene quantità significative di canfora).
Năm 1980, FDA Hoa Kỳ đã đặt giới hạn 11% long não cho phép trong các sản phẩm tiêu dùng và cấm toàn bộ các sản phẩm dán nhãn là camphorated oil, camphor oil, camphor liniment, camphorated liniment (các loại dầu long não) (nhưng long não lại không có mặt trong "white camphor essential oil"-tinh dầu long não trắng).
Ti sarà molto difficile renderla ammissibile.
Phải mất cả trăm năm người ta mới công nhận nó đấy.
Tutti gli uomini dai capelli rossi che sono sano di corpo e mente e di età superiore ai 21 anni, sono ammissibili.
Tất cả các người đàn ông đầu đỏ âm thanh trong cơ thể và tâm trí và trên 21 tuổi năm, có đủ điều kiện.
Da un sondaggio condotto nello stesso paese è emerso che più di un terzo degli uomini ritiene che picchiare le mogli sia ammissibile.
Cũng tại nước này, một cuộc khảo sát cho thấy hơn 1/3 đàn ông nghĩ rằng việc họ đánh vợ không có gì sai.
È semplicemente ammissibile che il gioco sia buono.
Chúng ta chỉ chấp nhận là chơi đùa là một điều tốt.
La norma ha inoltre incaricato il Gran Mufti di identificare gli studiosi ammissibili.
Sắc lệnh cũng chỉ thị Đại Mufti xác định các học giả đủ tư cách.
Ritenuto che era ammissibile per l'appuntamento.
cho rằng tôi có đủ tư cách được bổ nhiệm.
Ahti Laitinen, criminologo e sociologo, spiega: “C’è meno rispetto per l’autorità, e il confine fra ciò che è ammissibile e ciò che non lo è sfuma sempre più”.
Ông Ahti Laitinen, giáo sư môn tội phạm học và môn xã hội học liên quan đến pháp lý, giải thích: “Người ta dần dần mất đi sự tôn trọng quyền hành, và nhận thức của họ về điều đúng, điều sai ngày càng trở nên mơ hồ”.
Una include quelle che sono sicuramente da evitare, l’altra quelle che i cristiani potrebbero trovare ammissibili oppure no.
Một là những chương trình tín đồ Đấng Christ phải hoàn toàn tránh xa, hai là những chương trình có thể chấp nhận được tùy theo mỗi người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammissibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.