ammirevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ammirevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammirevole trong Tiếng Ý.
Từ ammirevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là đáng khâm phục, đáng ngưỡng mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ammirevole
đáng khâm phụcadjective Beh, credo sia davvero ammirevole quello che sta facendo per quella chiesa bruciata. Tôi nghĩ anh thật đáng khâm phục khi giúp đỡ nhà thờ không may bị cháy. |
đáng ngưỡng mộadjective E a prima vista sembra una filosofia ammirevole — Và ban đầu nó giống như kiểu một dạng triết lí rất đáng ngưỡng mộ — |
Xem thêm ví dụ
Ti sei comportato in modo ammirevole. mình nghĩ cậu hành xử đáng ngưỡng mộ thật. |
Ammirevole. Tôi ngưỡng mộ điều đó. |
Nei prossimi capitoli esamineremo più da vicino come Geova esprime questa ammirevole qualità. Trong những chương sau, chúng ta sẽ xem xét kỹ cách Đức Giê-hô-va biểu lộ đức tính tuyệt hảo này. |
E se la mia coinquilina avesse saputo di quell'editore nigeriano, Mukta Bakaray, un uomo ammirevole che ha lasciato il suo lavoro in banca per realizzare il suo sogno, quello di aprire una casa editrice? Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản? |
A questo si aggiunge l’ammirevole intenzione di contribuire al benessere della società anziché costituire un peso. Động lực khác là muốn trở thành người có ích chứ không làm gánh nặng cho xã hội. |
Mentre però la congregazione cristiana era occupata in questo ammirevole lavoro, stava cominciando a prender forma qualcosa che si sarebbe rivelato assai pericoloso per la sopravvivenza della Bibbia. Tuy nhiên, trong lúc hội thánh tín đồ đấng Christ đang xúc tiến công việc đáng khâm phục đó, thì một điều đang hình thành đe dọa đến sự sống còn của Kinh-thánh. |
Mukta Bakaray, un uomo ammirevole che ha lasciato il suo lavoro in banca per realizzare il suo sogno, quello di aprire una casa editrice? Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản? |
Gionatan fu davvero ammirevole. Giô-na-than có nhiều đức tính thật đáng quý. |
Per cui una sera tornai a casa dal lavoro, accesi il computer, e cominciai a progettare un piccolo sito web chiamato 1000awesomethings. com ( 1000 cose ammirevoli ). Một buổi tối về nhà, tôi mở máy tính, và bắt đầu làm một website nhỏ, gọi là 1000awesomethings. com ( 1000 điều tuyệt diệu ) |
E a prima vista sembra una filosofia ammirevole -- ci metteremmo tutti la firma... finché non vi dico chi l'ha detta. Và ban đầu nó giống như kiểu một dạng triết lí rất đáng ngưỡng mộ -- mà chúng ta có lẽ đều đồng tình với triết lí đó... cho tới khi tôi cho các bạn biết ai đã nói điều đó. |
Anche se la proposta relativa alla costruzione di un nuovo edificio residenziale presso la sede mondiale dei testimoni di Geova fu bocciata, il sindaco “lodò i Testimoni in quanto ‘estremamente corretti’ e disse che erano ‘veramente ammirevoli’”. Mặc dầu dự án để xin phép xây thêm cao ốc trú ngụ mới tại trụ sở trung ương thế giới của Nhân-chứng Giê-hô-va bị đề bác, ông thị trưởng “khen ngợi các Nhân-chứng là «những người với tóc tai rất ngắn gọn» và nói họ «thật là đáng hâm mộ»”. |
Non era solo pentito; aveva anche dimostrato empatia, altruismo e compassione in misura davvero ammirevole. Không những tỏ lòng ăn năn, mà Giu-đa còn biểu lộ lòng cảm thông, thương xót và vị tha. |
Il suo lavoro è ammirevole perché riprodurre i raggi X a mano, e per di più con bombolette spray, è estremamente difficile. Bạn sẽ ngưỡng mộ các tác phẩm của anh vì vẽ các bức X-quang bằng tay thôi, chứ chưa nói tới dùng bình phun sơn đã cực kỳ khó rồi. |
Ma per me, il fatto che Picquard fosse antisemita rende le sue azioni più ammirevoli, perché aveva gli stessi pregiudizi, le stesse ragioni per essere prevenuto dei suoi compagni dell'esercito, ma la sua motivazione a scoprire la verità e a sostenerla è andata oltre. Nhưng cá nhân tôi cho rằng, sự thật Picquart từng kì thị tộc Semitic lại khiến cho điều ông làm đáng ngưỡng mộ hơn, vì ông từng có cùng những định kiến, và cùng lí do để có định kiến với các sĩ quan đồng nghiệp của mình, nhưng nỗ lực tìm ra sự thật và giữ vững nó của ông đã vượt lên tất cả. |
Per questo credo che se vivi la tua vita con l'atteggiamento giusto, scegliendo di andare avanti ed evolverti ogni volta che la vita ti assesta un duro colpo, vivendo con consapevolezza del mondo intorno a te, abbracciando il tuo bambino interiore di tre anni e vedendo le piccole gioie che rendono la vita così dolce ed essendo autentico, essendo te stesso e contento di questo, lasciando che il tuo cuore ti guidi e scegliendo le esperienze che ti appagano, allora credo che vivrai una vita ricca e soddisfacente, e penso che vivrai una vita davvero "ammirevole". Và đó là lý do tại sao tôi tin nếu bạn sống cuộc đời bạn với một thái độ hợp lý, chọn lựa để bước tới và bước tiếp bất kỳ khi nào cuộc sống ra đòn, sống với nhận thức về thế giới xung quanh bạn, ôm ấp suy nghĩ của trẻ 3 tuổi và nhìn thấy những niềm vui nho nhỏ để làm cuộc sống ngọt ngào và sống thật với bản thân, là chính bạn, và hài lòng với điều đó, để con con tim dẫn tối và đặt bạn vào những trải nghiệm đáng nhớ, sau đó bạn biết rằng bạn đã sống một cuộc sống giàu có và vừa ý, và tôi nghĩ bạn sống cuộc đời thật sự tuyệt diệu (awesome) |
Passiamo all'anno successivo e "Il libro delle Cose Ammirevoli" è ora il numero uno in classifica da 20 settimane di fila. Tia sáng lóe lên cho năm mới và "Cuốn sách của điều tuyệt diệu" đã nằm ở ví trí đầu trong các sách bán chạy nhất 20 tuần liên tiếp. |
NEL corso della storia molti individui hanno manifestato qualità ammirevoli. TRONG suốt lịch sử, nhiều người đã biểu lộ những đức tính đáng khâm phục. |
La condotta ammirevole di Liddell ebbe una grande influenza sulla decisione di nostro figlio più piccolo di non partecipare agli sport domenicali e, cosa più importante, di allontanarsi da comportamenti iniqui e mondani. Tư cách đáng ngưỡng mộ của Liddell có một ảnh hưởng lớn đối với quyết định của đứa con trai út của chúng tôi để không tham gia vào những trận đấu thể thao vào ngày Chủ Nhật và quan trọng hơn nữa, để nó tự tách rời khỏi hành vi không ngay chính của thế gian. |
(Genesi 4:4; 6:8; Giuda 14) Diede atto a Davide della sua ammirevole fedeltà. Ngài chú ý đến những người như là A-bên, Hê-nóc và Nô-ê (Sáng-thế Ký 4:4; 6:8; Giu-đe 14). |
Gesù Cristo fece riferimento a questa rara e ammirevole dedizione in una delle sue numerose e stimolanti parabole sul Regno di Dio. Chúa Giê-su Christ đã nói đến tinh thần hiếm thấy nhưng đáng quí này trong một dụ ngôn gợi suy nghĩ về Nước thiên đàng, tức Nước Đức Chúa Trời. |
Quale ammirevole condotta ha seguìto la maggioranza dei cristiani? Đa số tín đồ đấng Christ đã theo đường lối đáng phục nào? |
Il suo entusiasmo era ammirevole. Sự nhiệt tình của ông tiến sĩ thật đáng phục. |
lasciando che il tuo cuore ti guidi e scegliendo le esperienze che ti appagano, allora credo che vivrai una vita ricca e soddisfacente, e penso che vivrai una vita davvero " ammirevole ". là chính bạn, và hài lòng với điều đó, để con con tim dẫn tối và đặt bạn vào những trải nghiệm đáng nhớ, sau đó bạn biết rằng bạn đã sống một cuộc sống giàu có và vừa ý, và tôi nghĩ bạn sống cuộc đời thật sự tuyệt diệu ( awesome ) |
Temeraria, ammirevole". Danh khả danh, phi thường danh." |
Gesù vedeva nei bambini qualità ammirevoli. Chúa Giê-su thấy trẻ con có nhiều đức tính đáng phục. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammirevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ammirevole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.