amont trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amont trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amont trong Tiếng pháp.

Từ amont trong Tiếng pháp có các nghĩa là thượng lưu, thượng nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amont

thượng lưu

noun

thượng nguồn

noun

Elles sont alimentées par des milliers de partenaires en amont
Chúng nhận thông tin từ hàng ngàn đồng sự thượng nguồn

Xem thêm ví dụ

A 4 km en amont de la rivière.
Hai dặm rưỡi trên thượng lưu.
La région autour du Caire contemporain, particulièrement Memphis a longtemps été un centre majeur de l'Égypte antique grâce à sa situation stratégique en amont du delta du Nil.
Khu vực xung quanh Cairo ngày nay đặc biệt là Memphis từng là tâm điểm của Ai Cập cổ đại do vị trí chiến lược của nó nằm ngay phần thượng nguồn của đồng bằng châu thổ sông Nile.
6 En amont de Babylone, les ingénieurs de Cyrus ont creusé la berge de l’Euphrate pour en détourner les eaux, si bien qu’elles ne coulent plus en direction de la ville, au sud.
6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa.
C’est que, en fait, une grande partie du travail est fait en amont, dans les usines des entreprises Eiffel à Levallois-Perret.
Lý do là một phần lớn làm việc trên phía thượng lưu, trong nhà máy của công ty Eiffel ở Levallois-Perret.
L'autoroute A3, tronçon de 17 km de la route européenne 15, est une autoroute qui traverse la Seine-Saint-Denis en partant de Paris à la porte de Bagnolet, et rejoint l'A1 sur le territoire de la commune de Gonesse dans le Val-d'Oise, à environ 2 km en amont de la sortie desservant l'aéroport Roissy-Charles-de-Gaulle.
Đường cao tốc A3, đoạn dài 17 km của tuyến đường châu Âu E15, là một đường cao tốc băng qua tỉnh Seine-Saint-Denis có điểm khởi hành từ Paris ở cửa ô Bagnolet, và nhập vào A1 trên địa phận của xã Gonesse trong tỉnh Val-d'Oise, khoảng 2 km trước lối ra hướng đi sân bay Paris-Charles-de-Gaulle.
Je suppose que ça vient partout, en amont et en aval.
Tôi đoán nó đến từ bất kỳ nguồn nào, trên và dưới.
Il s'est avéré que plus de 100 ans de recherches sur la physiologie de la moelle épinière, en commençant par le Prix Nobel Sherrington, avaient montrés que la moelle épinière contenait, en amont de la plupart des blessures, tous les réseaux neuronaux nécessaires et suffisants pour coordonner la locomotion. Mais parce que les données venant du cerveau sont interrompues, ces réseaux ne sont pas fonctionnels, comme en état de sommeil.
Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động.
Aux États-Unis, par exemple, ça veut dire qu'on a besoin de 25 000 intervenants en amont d'ici 2020.
Ví dụ như ở Mỹ, điều đó nghĩa là ta cần 25 nghìn nhà thượng nguồn cho tới năm 2020.
L'important, c'est qu'on a mis en place un système qui fonctionne, et c'est une approche que j'appelle l'approche en amont.
Điều quan trọng là, chúng ta đưa ra một hệ thống có hiệu quả, và đó là cách tiếp cận mà tôi gọi là thượng nguồn.
Je l'ai suivie en amont, dirigé par le disciple du shaman vers le site le plus sacré de la rivière.
Tôi lên thượng nguồn theo sự dẫn dắt của pháp sư tập sự đến nơi linh thiêng nhất trên sông.
Or, il y a beaucoup de gens en amont et j'ai eu le privilège d'en rencontrer plusieurs à Los Angeles et ailleurs au pays et à travers le monde, et c'est important de noter que ces gens sont parfois des médecins, mais pas nécessairement.
Bây giờ, có nhiều nhà thượng nguồn, và tôi có đặc quyền cơ hội gặp gỡ họ, ở Los Angeles và nhiều nơi khác trong nước và trên thế giới, và một điều quan trọng cần để ý là các nhà thượng nguồn đôi khi là bác sĩ, nhưng họ không cần phải như thế.
La partie la plus pittoresque de la vallée s'étend en amont sur une vingtaine de kilomètres, entre Bcharré, la ville natale de Khalil Gibran, et Tourza.
Phần đẹp nhất của thung lũng trải dài khoảng 20 km giữa Bsharri, quê hương của Kahlil Gibran và Tourza.
Ce boy-scout cherche du bon petit bois en amont de la rivière.
Oh, cậu ấy đi tìm củi nhóm lửa đó mà.
Dans un récent sondage effectué aux États-Unis auprès de plus de 1000 médecins, 80 % d'entre eux ont dit savoir que les problèmes en amont de leurs patients sont aussi importants que leurs problèmes de santé, que leurs problèmes médicaux, et malgré cette connaissance largement répandue de l'importance des problèmes en amont, seulement un médecin sur cinq a dit avoir assez confiance pour s'attaquer à ces problèmes, pour améliorer la santé là où elle commence.
Trong khảo sát các bác sỹ gần đây ở Mỹ hơn 1000 bác sĩ, 80% trong số họ nói rằng họ biết vấn đề thượng nguồn của bệnh nhân cũng quan trọng như vấn đề sức khỏe, như vấn đề y khoa, song mặc dù có sự nhận thức rộng rãi về tầm quan trọng của vấn đề thượng nguồn, chỉ một trong số năm bác sĩ nói rằng họ đủ tự tin để nói lên những vấn đề đó, để cải thiện sức khỏe ngay từ ban đầu.
En fait, il y a une barrière en amont de ce seuil, au delà de laquelle vous êtes dans une zone dangereuse.
Thực tế, có một hàng rào ở thượng dòng bờ vực này, vượt qua nó, bạn sẽ ở trong vùng nguy hiểm.
Le colonel William Thornton (du 85e régiment) avait traversé le Mississippi pendant la nuit avec sa 780e brigade, ils se déplacèrent rapidement vers l'amont sous le feu des batteries commandées par le commodore Daniel Patterson et situées sur le flanc des retranchements principaux américains, puis il fit ouvrir un feu d'enfilade sur la ligne Jackson avec des obusiers et des fusées Congreve.
Đại tá William Thornton (Trung đoàn 85) đã vượt qua sông Mississippi trong đêm với lực lượng 780 người mạnh mẽ của mình, di chuyển nhanh chóng lên thượng nguồn và tấn công thần tốc chỉ huy bởi Commodore Daniel Patterson trên sườn đạo quân chính của Mỹ và sau đó mở một cuộc chạm trán đánh dọc theo tuyến của Jackson bằng pháo và tên lửa.
15 Dès que les porteurs de l’Arche atteignirent le Jourdain, que les prêtres qui portaient l’Arche mirent les pieds dans l’eau qui était sur les rives (en effet, le Jourdain déborde sur ses rives+ durant toute l’époque de la moisson), 16 l’eau qui descendait d’amont s’arrêta de couler.
15 Ngay khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đến sông Giô-đanh và chân của họ vừa nhúng vào nước nơi mé sông (trong suốt mùa gặt, nước sông Giô-đanh thường tràn bờ)+ 16 thì dòng chảy từ thượng nguồn đứng yên.
Cela mène à un deuxième phénomène, que j'appelle l'approche « ne rien demander, ne rien révéler » pour les problèmes en amont en santé.
Điều đó dẫn đến hiện tượng thứ hai mà tôi gọi là cách tiếp cận "không hỏi, không nói" với vấn đề thượng nguồn trong chăm sóc y tế.
Alors que l'univers dissipe de l'énergie, il y a, en amont, des tourbillons créant l'ordre biologique.
Và khi vũ trụ phát tán năng lượng, những dòng xoáy này tạo nên các loài sinh vật.
L'enchère maximale de l'annonceur est alors réduite en amont de la mise aux enchères, et les frais sont ajoutés au prix de clôture.
Trong các trường hợp này, giá thầu tối đa của nhà quảng cáo được giảm trước phiên đấu giá và phí được thêm vào giá đóng phiên đấu giá.
Cependant, le point le plus éloigné en amont se trouve à 6 km du village de Pharsiya situé lui-même à 448 m d'altitude dans le district de Dhamtari, dans l'état de Chhattisgarh.
Tuy nhiên, đầu nguồn xa nhất của sông nằm cách 6 km từ làng Pharsiya và ở 442 m trên mực nước biển, thuộc phía nam thị trấn Nagri tại quận Dhamtari của bang Chhattisgarh.
Nous travaillons en amont, avec de la chance, avant qu'il y ait des cadavres, et nous cherchons des solutions en fonction des personnes auxquelles nous avons à faire, en fonction de ce qu'ils essayent de faire, et cela demande une grande quantité d'informations.
Chúng tôi đã bắt đầu từ lâu. trước khi phát hiện cái xác, và chúng tôi cố dựng lên khả năng chúng có thể là ai, chúng định làm gì, và để dựng tình huống, cần rất nhiều thông tin.
Les instruments doivent pouvoir se désaxer, puis travailler en amont de cet axe.
Nó phải có khả năng bong ra khỏi đường tâm và sau đó có khả năng dính lại với đường tâm đó thật táo bạo
La zone la plus concentrée en primates est au nord, en amont, et le Commandant le sait aussi.
Khu vực linh trưởng tập trung nhiều nhất ở phía Bắc bờ biển, sâu trên thượng nguồn, Thuyền trưởng biết rõ điều đó.
On peut aussi s'assurer que ces écoles certifient le pilier de l'approche en amont qu'est la communauté des travailleurs de la santé.
Chúng ta cũng có thể đảm bảo những trường này chứng nhận nền tảng của cách tiếp cận thượng nguồn, và đó chính là nhân viên y tế cộng đồng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amont trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.