amorcer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amorcer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amorcer trong Tiếng pháp.

Từ amorcer trong Tiếng pháp có các nghĩa là mồi, nhử, khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amorcer

mồi

noun (kỹ thuật) mồi)

nhử

verb (từ cũ, nghĩa cũ) nhử, cám dỗ)

khởi đầu

verb

Fabriquée sur la base de la Coccinelle, elle a amorcé le succès du constructeur.
Phỏng theo xe Volkswagen Beetle; khởi đầu sự thành công của Porsche

Xem thêm ví dụ

Lorsque la conversation était amorcée, c’était beaucoup plus facile que je ne l’avais imaginé*.
Một khi đã bắt chuyện, việc đó dễ dàng hơn là tôi tưởng!”.
Descente amorcée.
Maverick, anh đang ở 3 / 4 dặm.
Elles ne peuvent pas détoner sans être amorcées.
Cần có thêm bom để nổ.
On amorce les charges.
Chuẩn bị chất nổ đi.
Séquence de détonation amorcée.
Tiến hành kích hoạt bom.
Une procédure de désactivation a été amorcée.
Quá trình vô hiệu hóa bắt đầu.
Demain, je vais quitter ce bateau et retourner à Kiribati par avion pour amorcer la troisième et dernière étape de ma traversée du Pacifique à la rame.
Và ngày mai, tôi sẽ rời chiếc thuyền này để bay về Kiribati và tiếp tục chặng cuối cùng hành trình vượt Thái Bình Dương của tôi.
En toute bonne conscience, des chrétiens ont estimé qu’ils pouvaient s’y prêter, à condition que les appareils soient amorcés avec un liquide non sanguin.
Một số người đã nghĩ rằng họ có thể cho phép làm điều này mà vẫn giữ được lương tâm trong sạch, miễn là dụng cụ vận tải máu ra ngoài cơ thể được chuẩn bị với một chất lỏng không phải là máu.
Quand on amorce le pistolet... tu te mets à ma droite, et vous à ma gauche.
Khi cái máy hút này hoạt động tôi muốn anh ở bên phải tôi, David, còn cô ở bên trái, cô gái.
Il a fallu en effet que quelque chose amorce le processus, une force assez colossale pour vaincre la gravitation de l’univers tout entier.
Một cái gì đó hẳn đã phải khởi đầu quá trình nở rộng của vũ trụ—một lực đủ sức thắng được trọng lực vô cùng mạnh của toàn thể vũ trụ.
Peu de temps après, nous avons été invités à suivre les cours de Galaad, l’École biblique de la Société Watchtower, et moins d’un an plus tard, le processus de notre départ pour l’Espagne comme missionnaires était amorcé.
Ít lâu sau đó, chúng tôi được mời đến Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, và trong vòng một năm chúng tôi lên đường đi Tây Ban Nha với tư cách giáo sĩ.
Je souhaite que vous utilisiez tout les moyens à votre disposition -- des films, des expéditions, le web, de nouveaux submersibles -- une campagne pour amorcer un soutien public pour la création d'un réseau mondial de zones maritimes protégées, des lieux d'espérance suffisamment étendus pour sauver et restaurer les océans, le coeur bleu de la planète.
Tôi mong rằng bạn sẽ sử dụng tất cả phương tiện mà bạn có -- phim ảnh, các cuộc thăm dò, mạng toàn cầu, tàu ngầm thế hệ mới -- để phát triển một chiến dịch thúc đẩy sự hỗ trợ từ cộng đồng cho một mạng lưới toàn cầu về những khu vực bảo tồn biển, những tia hi vọng đủ lớn để bảo vệ và tái sinh đại dương, trái tim xanh của hành tinh.
La paix revenue en 1918, un des objectifs du traité de Versailles fut “ de rendre possible une amorce de limitation générale des armements de toutes les nations ”.
Khi tiến đến hòa bình vào năm 1918, một trong các mục tiêu của hiệp định hòa bình Versailles là “mưu cầu việc bắt đầu giới hạn quân bị của tất cả các nước”.
S’amorce alors son retour en grâce.
Sau đó tha cho Đạo Vinh về.
Il nous faut arrêter de crier et amorcer une discussion, et si on peut avoir une discussion d'adultes, créer un plan à plusieurs volets et le mettre en œuvre, alors peut-être que cette révolution réduisant notre utilisation du carbone sera sympa au bout du compte.
Chúng ta cần phải ngừng la hét và bắt đầu nói chuyện, và nếu chúng ta có thể có một cuộc trò chuyện người lớn, tạo ra một kế hoạch toàn diện và bắt đàu xây dựng, có lẽ cuộc cách mạng làm giảm lượng carbon này thực sự sẽ vui vẻ.
Sa théorie explique que la réaction animale face aux menaces accompagnée d'une décharge générale du système nerveux orthosympathique, amorce l'animal à un combat ou une fuite.
Lý thuyết của ông nói rằng động vật phản ứng với mối đe dọa bằng cách tăng cường hoạt động của hệ thần kinh giao cảm, chuẩn bị sẵn sàng cho động vật để chiến đấu hay chạy trốn.
Voir l’encadré “ Amorces de conversations ”, à la page précédente.
Xin xem khung “Cách gợi chuyện” nơi trang trước.
Les niveaux de dioxyde de carbone nécessaires pour amorcer le dégel sont estimés à 350 fois leur valeur actuelle, c'est-à-dire à une proportion de 13 % de l'atmosphère.
Mức độ cácbon điôxít cần thiết để làm tan chảy trái đất đã được ước tính là 350 lần so với ngày nay, khoảng 13% khí quyển.
Ce n’est pas simple de se connaître soi- même, mais ces questions sont une bonne amorce.
Hiểu rõ chính mình thật không dễ chút nào, nhưng những câu hỏi như trên có thể là bước khởi đầu để giúp bạn.
Nous avons besoin de compassion pour amorcer le processus, et un intérêt personnel éclairé pour nous y mettre sérieusement.
Chúng ta cần lòng thương để bắt đầu và loại bỏ ích kỷ để nhìn nhận một cách nghiêm túc.
Amorces de conversations
Cách gợi chuyện
Vous voyez qu'à partir du cercle où nous avons commencé la ligne blanche, la trajectoire devient de plus en plus elliptique puis on a finalement approché la comète en mai 2014, et nous avons dû amorcer les manœuvres d'approche.
Bạn thấy từ vòng chúng tôi bắt đầu, đường trắng, bạn thấy nó ngày càng dài ra theo hình ê líp, sau cùng, chúng tôi tiếp cận sao chổi vào tháng 5, 2014, và chúng tôi bắt đầu thao tác hạ cánh.
Pourquoi Jésus n’achèverait- il pas l’œuvre qu’il avait amorcée, et qui devrait la poursuivre une fois qu’il serait retourné au ciel ?
Tại sao Chúa Giê-su không thể hoàn tất công việc ngài đã bắt đầu, và ai sẽ phải đảm nhận công việc ấy sau khi ngài về trời?
D’ailleurs, le simple fait de dessiner a une valeur thérapeutique ; il amorce le processus de maîtrise du traumatisme.
Không những thế việc vẽ tranh đã có giá trị chữa bệnh; nó khởi đầu cho quá trình chế ngự chấn thương.
En fait, ce sont les idées philosophiques de défenseurs de la raison pure qui ont amorcé cette mise à l’écart de la religion et de Dieu.
Thật ra, khuynh hướng bác bỏ tôn giáo hoặc Đức Chúa Trời bắt nguồn từ triết học của những người thiên về duy lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amorcer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.