valer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ valer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valer

được

verb

Eso no quiere decir que no valga la pena ayudarlas.
Thế không có nghĩa là họ không đáng được giúp.

Xem thêm ví dụ

Según la Versión Valera de 1934, estos versículos dicen: “Porque los que viven saben que han de morir: pero los muertos nada saben, ni tienen más paga; porque su memoria es puesta en olvido.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Dentro de 4 años se estima que va a valer más de 80.000 millones de dólares.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
Podría valer una fortuna en oro... pero primero tengo unas viejas cuentas que arreglar con FrankJarrett.
Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.
John Kamen: creo que va a ser difícil la reunión con ellos pero que sin duda va a valer la pena convencer a un par de marcas grandes.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Examinó el texto de Mateo 10:28, que dice: “Temed antes a aquel que puede destruir el alma y el cuerpo en el infierno” (Reina-Valera [RV], 1865; ortografía actualizada).
Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”.
Algunos protratadistas afirman que fue Éamon de Valera el que ordenó el asesinato de Collins.
Một số người ủng hộ Hiệp định cho là Éamon de Valera ra lệnh ám sát ông.
Otra versión dice: “Mi copa está rebosando” (Versión Reina-Valera Revisada).
Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn).
Así que no hay nada en el software que haga valer las normas.
Và các quy định hoàn toàn không liên quan đến phần mềm.
No era que ella estuviera haciendo valer un derecho de morir.
Lúc đó không phải cô đang thực hành quyền được chết.
Abrán no hizo valer sus derechos, sino que antepuso los intereses de Lot a los propios
Áp-ram không khăng khăng giành quyền lợi cho mình mà đặt quyền lợi của Lót lên trên
Y por lo que los científicos voluntarios, al ver esto, notificaron al equipo científico que encontraron algo bastante raro que podría valer la pena hacer un seguimiento.
Những người nghiên cứu không chuyên khi họ thấy như vậy, họ thông báo với nhóm nghiên cứu rằng họ đã tìm thấy thứ gì đó kì lạ có thể sẽ giúp ích cho nghiên cứu sau này.
Una autoridad comenta que el término griego (stau·rós) que se traduce “cruz” en la versión Reina-Valera, “denota, primariamente, un palo o estaca derecha.
Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng...
Por lo anterior es patente que los traductores de versiones como la Scío y la Valera doblan las reglas para apoyar fines trinitarios.
Sự dẫn chứng trên đây cho thấy rõ ràng các dịch giả của những bản dịch Kinh-thánh như Thánh-kinh Hội Mỹ-quốc đã bóp méo luật lệ để đạt mục đích là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi.
En la revisión de 1909 de la Reina-Valera, el término griego hái·dēs (Hades) se traduce “infierno” o “infiernos” las diez veces que aparece en las Escrituras Griegas Cristianas.
Trong tất cả mười lần xuất hiện trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ Hades, được dịch là “âm-phủ” ở đây, đều được bản King James Version dịch là “địa ngục”.
Crystal valió la pena, y ¿no debería todo aquel niño cuya vida se acorta por una enfermedad horrible valer la pena?
Crystal xứng đáng được như thế và chẳng lẽ mỗi đứa trẻ có cuộc sống bị bệnh tật khủng khiếp rút ngắn lại không xứng đáng?
Eso debería valer algo.
Nó phải được ghi nhận chứ.
Valera me dijo que quieres matar a Njala, ¡ que estás loco!
Valera nói với em là anh muốn giết Njala, là anh đã phát điên rồi!
La versión de Reina vio la luz en 1569 y fue revisada por Cipriano de Valera en 1602.
Bản dịch của Reina được xuất bản năm 1569 và được Cipriano de Valera sửa lại vào năm 1602.
Puede valer hasta un billón de dólares, lo que se paga en sobornos cada año, igual al PBI de India.
Nó có thể thu được một nghìn tỷ USA, được dùng cho đút lót hàng năm. bằng với GPD của Ấn Độ.
PRINCIPIO BÍBLICO: “No se acordará mucho de los días de su vida, ya que Dios lo mantiene ocupado con la alegría de su corazón” (Eclesiastés 5:20, Reina-Valera Actualizada).
NGUYÊN TẮC: “Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua trong đời mình, vì Đức Chúa Trời [Thượng Đế] cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng”.—Truyền đạo 5:20.
Este es mi nombre para siempre; este es mi memorial por todos los siglos.” (ÉXODO 3:15, Versión Reina-Valera.)
Ấy đó là danh đời đời của ta, sẽ là kỷ-niệm của ta trải qua các đời”. (XUẤT Ê-DÍP-TÔ KÝ 3:15).
¿Cuánto puede valer algo así?
Những thứ như vầy đáng giá bao nhiêu?
b) ¿En qué ocasiones podemos hacer valer nuestros derechos?
(b) Tại sao chúng ta có thể phải tận dụng quyền công dân của mình?
Y así como una imagen puede valer más que mil palabras, un paisaje sonoro vale más que mil imágenes.
Và trong khi một hình ảnh có thể giá trị bằng 1.000, một soundscape có giá trị bằng 1.000 hình ảnh.
Ahora, si usted cuida a aplicar, el señor Wilson, que acaba de entrar, pero tal vez sería no valer la pena ponerse a un lado por el bien de unos pocos cientos de libras. "
Bây giờ, nếu bạn quan tâm để áp dụng, ông Wilson, bạn sẽ chỉ đi bộ trong, nhưng có lẽ nó sẽ hầu như không có giá trị trong khi của bạn để đặt mình ra khỏi con đường vì lợi ích của một vài £ 100. ́

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.