analista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ analista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà phân tích, người phân tích, nhà giải tích, nhà phân tích tâm lí, giới phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analista

nhà phân tích

(analyst)

người phân tích

(analyst)

nhà giải tích

(analyst)

nhà phân tích tâm lí

(psychoanalyst)

giới phân tích

Xem thêm ví dụ

¿Es verdad que eres analista en Brewster Keegan?
Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
Nuestras analistas interceptan miles de mensajes de radio por día, y estas encantadoras señoritas de la Marina Real, no le encuentran sentido.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
Los analistas bíblicos C.
Các nhà bình luận Kinh-thánh, C.
Todo este negocio de la política se ha abandonado a manos de profesionales, gente con dinero, con influencia, mensajeros y analistas.
Toàn bộ những vấn đề chính trị đã được chuyển tiếp cho một nhóm những người chuyên nghiệp, những người làm vì tiền, người phục vụ công đồng, người truyện tin, người nghiên cứu.
Analistas aliados determinaron que el incremento del tráfico de radio en las islas Marshall era una trampa para desviar la atención de una operación que estaba a punto de tomar lugar en Nueva Guinea o en Salomón.
Cụ thể, phía Đồng Minh phân tích rằng sự gia tăng cường độ vô tuyến tại quần đảo Marshall là dấu hiệu đánh lạc hướng chú ý vào một chiến dịch tấn công sắp diễn ra ở New Guinea hoặc quần đảo Solomon.
Tenemos cuatro analistas para que miren las cintas.
Rồi chúng tôi cho những người giải mã xem những cuốn băng này, bốn cuộn.
Era analista.
Ông ấy là chuyên viên phân tích.
Sí, soy analista menor.
tôi là nhân viên mới.
Los analistas temen que un volátil intercambio de respuestas podría sumergir los mercados mundiales en mayores pérdidas.
Các nhà phân tích lo lắng rằng từ việc mua bán không ổn định có thể kéo thị trường thế giới chìm sâu vào khủng hoảng.
Según William van Wishard, analista de tendencias sociales, “el aspecto mental y emocional de la salud está cobrando cada vez más importancia en los seguros médicos de muchas empresas”.
Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”.
Tengo un analista junior que ha empezado un expediente.
Tôi có một phân tích viên trẻ tuổi, người đã tạo ra một hồ sơ.
Los tipos como nosotros, los analistas como tú, somos los verdaderos soldados.
Ý mình là, dân phòng nghiệm như tụi mình, hoặc phân tích như cậu, bọn mình đều là lính thực thụ.
El único otro diario matemático en los EE.UU. en aquel momento era el Analist, que finalmente se convirtió en el Annals of Mathematics.
Khi đó ở Hoa kỳ chỉ có một tờ báo toán học là “Analyst”, cuối cùng trở thành tạp chí “Annals of Mathematics.”
Un analista político frustrado de la CIA que se creía mejor que sus superiores.
Một kẻ quẫn trí ở CIA, hắn nghĩ hắn có thể làm tốt hơn cấp trên của hắn.
Los estudiantes reciben capacitación para llegar a ser mecánicos, analistas de sistemas, asesores de empresas, técnicos de enfermería, técnicos de sistemas de información, enfermeras, trabajadores de hospitales, programadores de informática, ingenieros de informática, diseñadores de moda, contadores, electricistas, maestros de inglés, panaderos, administradores de hotel y diseñadores gráficos, por nombrar algunos.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.
" Analistas ".
" Nhà phân tích ".
Vi seis escuadrones completamente equipados, tres cajas de lanzacohetes y un equipo completo de analistas dirigiéndose a operaciones.
Tôi thấy 6 đội vũ trang chỉnh tề, 3 thùng vũ khí chống tăng và cả đội phân tích đang tới chỗ nhiệm vụ.
Ahora, además de eso, si uno fuese un analista que trata de estudiar una epidemia o de predecir la adopción de un producto, por ejemplo, lo que podría hacer es tomar una muestra aleatoria de la población, pedirle que elijan a sus amigos y seguir a los amigos, y seguir tanto a los aleatorios como a los amigos.
Thêm vào đó, nếu bạn là một nhà phân tích đang nghiên cứu một dịch bệnh hay dự đoán sự chấp nhận một sản phẩm chẳng hạn, bạn có thể chọn một nhóm ngẫu nhiên và để họ chọn các bạn mình, theo dõi những người bạn, và theo dõi cả nhóm ngẫu nhiên.
Uno de mis analistas vio a Sylar es una cámara de seguridad cercana a la calle K.
Một trong số các phân tích viên của tôi thấy Sylar trong một camera theo dõi gần phố K.
De hecho, hace tres años, los analistas principales empezaron a ver el apogeo del petróleo no en la oferta, sino en la demanda.
Thực ra, cách đây 3 năm, nhà phân tích định hướng bắt đầu thấy xăng dầu đạt đỉnh, không phải khả năng cung cấp, mà là nhu cầu.
Ya no eres solo un analista.
Cậu không chỉ là nhà phân tích nữa.
Hay analistas que buscan a un espía dentro de la comunidad de inteligencia.
Sự phân tích là phải sâu rộng.
Según los analistas, esos 100 millones de sestercios representaban un 2% de la economía del Imperio romano.
Các nhà phân tích ước lượng rằng 100 triệu sesterce (đồng tiền cổ La Mã) tương đương khoảng 2% nền kinh tế của đế quốc La Mã.
Desafíame hermoso analista del comportamiento.
Thách em đi, anh phân tích hành vi đẹp mã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.