analizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ analizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phân tích, phân tích câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analizar

phân tích

verb

El nivel de sofisticación se sabrá una vez que lo analice.
Mức độ phức tạp nói lên rằng cháu đã từng phân tích nó.

phân tích câu

verb

El siguiente artículo analizará esta cuestión.
Bài tiếp theo sẽ phân tích câu hỏi này.

Xem thêm ví dụ

¿Por qué esperar a que llegaran al hospital para empezar a analizar?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Creía que la gente en general, no solo una minoría escogida, tenía que analizar “toda expresión que sale de la boca de Jehová”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Con un poco de planificación, también hallaremos el tiempo para analizar la información del Estudio de Libro de Congregación y el Estudio de La Atalaya.
Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh.
Si bien los resultados de esta primera investigación no justifican el tener que modificar la asignación de recursos, dan pie para analizar el caso con mayor profundidad.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
¿Qué factores determinarán cuánta información se ha de analizar en cada sesión de estudio?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
Para entender la FIV primero tenemos que analizar el proceso natural de la concepción.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
Considere la posibilidad de analizar la importancia de ser un buen amigo.
Hãy cân nhắc việc thảo luận về tầm quan trọng của việc làm một người bạn tốt.
“Cuando te levantes.” Muchas familias se han beneficiado de analizar cada mañana un texto bíblico.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
Quienes de verdad desean agradar al Creador deberían analizar con cuidado si lo que creen acerca de él es cierto.
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
Aproveche la oportunidad para analizar cómo está usando su vida.
Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống.
¡Qué oportuno es, entonces, que vayamos a analizar la obra Apocalipsis... ¡se acerca su magnífica culminación!
* Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy!
Para contestar a esta pregunta, invite a los miembros a que trabajen de a dos para seleccionar y analizar una frase de las oraciones sacramentales en Doctrina y Convenios 20:77, 79 y el consejo en Doctrina y Convenios 59:9.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
Para ayudarnos a analizar y resolver tu reclamación lo antes posible, indica la siguiente información:
Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau:
Otra carta dice: “El tiempo que pasábamos averiguando el significado de ciertas palabras y expresiones lo estamos aprovechando para analizar los pasajes bíblicos citados y cómo se relacionan con la lección”.
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
b) ¿Qué pasajes bíblicos podría analizar el anciano con el hermano, y por qué?
(b) Trưởng lão có thể thảo luận những câu Kinh Thánh nào với một anh như thế, và tại sao?
Las preguntas para analizar sirven por lo general a uno de tres propósitos.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.
Al igual que en el lenguaje y otros dominios, sabemos que es difícil para la gente analizar oraciones muy complejas con una especie de estructura recursiva.
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy.
b) ¿Qué se analizará en el siguiente artículo?
b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài tới?
Analizar cómo cada principio puede bendecirles hoy y en el futuro.
Hãy thảo luận cách mỗi nguyên tắc đó có thể ban phước cho họ trong ngày hôm nay và trong tương lai như thế nào.
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
Corresponde al cónyuge inocente decidir si se divorciará, después de analizar las consecuencias.
Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị.
El encargado concluye animando a todos a analizar y ensayar las presentaciones.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
Mencione que para la siguiente ocasión le gustaría que estuviera presente toda la familia y comenzaran a analizar el capítulo 1.
Đề nghị rằng bạn sẽ trở lại khi khác để học hỏi với cả gia đình, bắt đầu với chương 1.
Después de analizar toda la información bíblica disponible, ponían por escrito sus conclusiones.
Sau khi xem xét mọi bằng chứng sẵn có trong Kinh Thánh, họ ghi lại những kết luận của họ.
Siendo que muchas personas mayores no quieren pedir ayuda, como le ocurría a Noemí, este hermano debe poder analizar las situaciones y, con prudencia, encargarse de que se lleve a cabo lo que sea necesario.
Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.