analítica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analítica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analítica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ analítica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải tích toán học, phân tích, giải tích, sự phân tích, quét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analítica

giải tích toán học

phân tích

(analytic)

giải tích

(analytic)

sự phân tích

(analysis)

quét

Xem thêm ví dụ

Esa rutina, basada en reglas, de trabajo analítico, ciertos tipos de contabilidad, ciertos tipos de análisis financiero, ciertos tipos de programación de computadores, han llegado a ser muy fácil subcontratarlos, y muy fácil automatizarlos.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Hablé del balance entre lo intuitivo y lo analítico.
Tôi đã nói về sự cân bằng giữa trực quan và phân tích.
Euler también fue pionero en el uso de métodos analíticos para resolver problemas teóricos de carácter numérico.
Euler là người tiên phong sử dụng phương pháp giải tích để giải các vấn đề trong lý thuyết số.
Si gestionas campañas de una misma aplicación en varias cuentas de Google Ads, te recomendamos que utilices el seguimiento de conversiones multicuenta y configures un ID de enlace con tu proveedor de analíticas de aplicaciones de terceros en tu cuenta de administrador.
Nếu quản lý các chiến dịch cho cùng một ứng dụng trong nhiều tài khoản Google Ads, bạn nên sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi nhiều tài khoản và thiết lập ID liên kết với nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba trong tài khoản người quản lý của mình.
Google Marketing Platform (GMP) es una plataforma que aglutina varias herramientas para gestionar el marketing y las analíticas de tu empresa desde un mismo lugar.
Google Marketing Platform (GMP) tập hợp một bộ công cụ cho phép chủ doanh nghiệp quản lý hoạt động tiếp thị và phân tích của họ ở một nơi.
Por el contrario, la mayoría de los filósofos analíticos consideran su labor complementaria o subordinada a las ciencias naturales.
Do đó, nhiều nhà triết học phân tích đã coi các câu hỏi của họ là liên tục với, hoặc phụ thuộc vào các khoa học tự nhiên.
Si eres de una naturaleza más analítica entonces a lo mejor querrás, de hecho, mirar esto como un histograma de color.
Nếu bạn có một tính phân tích thế nên bạn có thể muốn nhìn chúng như là một biểu đồ màu sắc.
En 1931 trabajaba de químico analítico en Liverpool cuando oí la resolución de aceptar el nombre testigos de Jehová.
Năm 1931 lúc tôi đang làm chuyên viên phân tích hóa chất ở Liverpool, thì tôi nghe có sự biểu quyết chấp nhận danh Nhân-chứng Giê-hô-va.
Hoy están desarrollando herramientas analíticas que modelan predicciones tal que antes de contestar el teléfono, se puede adivinar o predecir qué se va a tratar en la llamada.
Hiện nay họ đang phát triển công cụ phân tích để xây dựng mô hình dự tính do đó trước khi nhấc máy, bạn có thể đoán trước được phần nào nội dung cuộc gọi.
De los sucesores, Near es el de nivel más alto, manteniéndose siempre calmado y analítico; mientras que su rival, Mello, es mucho más emocional e impulsivo para actuar.
Trong hai người, Near luôn bình tĩnh hơn, thận trọng hơn khi phân tích tình huống, trong khi người kia, Mello, dễ xúc động và hành động nhanh hơn.
Déjenme terminar diciendo que mi propósito personal de diseño para el futuro es integrar, pensar en lo intuitivo y en lo analítico.
Để tôi kết thúc bằng việc nói rằng vấn đề thiết kế cho tương lai của cá nhân tôi thực sự là về tích hợp, nghĩ về thứ trực quan và phân tích đó.
Analizando los datos de concentración del biomarcador, un sistema así, con más investigación en el futuro, podría reducir la necesidad de un paciente de riesgo de ir al médico para una analítica de biomarcadores porque el dispositivo se podría llevar siempre, detectando aumentos del biomarcador en tiempo real.
Bằng cách kiểm tra nồng độ của dấu hiệu sinh học, một hệ thống như thế này, với sự cải tiến trong nghiên cứu trong tương lai, ta có thể giảm nhu cầu đến bác sĩ để kiếm tra máu, của bệnh nhân có nguy cơ vì nó có thể mang theo bất cứ lúc nào, và cảm nhận được sự tăng cao của dấu hiệu sinh học vào thời gian thực.
En Swindon, en los archivos del Museo de Ciencias, hay cientos de planos y miles de páginas de notas escritas por Charles Babbage acerca de esta máquina analítica.
Ở tận Swindon, Bảo tàng Khoa học lưu trữ, có hàng trăm dự án và hàng ngàn trang ghi chú bởi Charles Babbage về động cơ phân tích này.
Los diagramas Nassi-Shneiderman se utilizan muy raramente en las tareas de programación analítica.
Lưu đồ Nassi–Shneiderman rất ít khi được dùng cho lập trình chính thức.
Vincula tus aplicaciones de AdMob con Firebase para aprovechar las excelentes herramientas analíticas que incluye la plataforma, como las de análisis del comportamiento de los usuarios, que te permitirán tomar decisiones más eficientes en cuanto a la monetización.
Liên kết các ứng dụng AdMob của bạn với Firebase để tận dụng lợi thế của bộ công cụ phân tích mạnh mẽ của Firebase, bao gồm cả phân tích hành vi người dùng để giúp bạn đưa ra các quyết định thông minh hơn trong hoạt động kiếm tiền.
En el informe Analítica de búsqueda, se muestran los datos correspondientes a cada tipo de búsqueda por separado.
Phân tích tìm kiếm ghi lại dữ liệu cho từng loại tìm kiếm một cách riêng biệt; nó không kết hợp dữ liệu của nhiều loại tìm kiếm.
Toda esa disciplina se detuvo durante un tiempo y se reavivó en los años 80 con el surgimiento de tecnologías analíticas e informáticas.
Vì thế cả thí nghiệm đã đi đến bế tắc trong một thời gian, và quay trở lại trong thập niên 80 khi khoa học phân tích và công nghệ máy tính ra đời.
Los detalles que definen el seguimiento de distintos sitios varían en función del software de analítica web y de la configuración de las funciones de registro de datos, de procesamiento o de filtrado.
Các chi tiết để theo dõi các trang web khác nhau là khác nhau tùy thuộc vào phần mềm phân tích của bạn và các cài đặt ghi nhật ký, xử lý hay lọc của phần mềm.
Si en un solo elemento de búsqueda hay varios enlaces, como suele suceder, las impresiones se contabilizan por URL o por propiedad en función de la vista seleccionada en el informe "Analítica de búsqueda".
Nếu một phần tử liên kết duy nhất chứa một số liên kết (có nhiều phần tử liên kết như thế này), lần hiển thị được tính theo URL hoặc theo sản phẩm, tùy thuộc vào chế độ xem của bạn trong báo cáo Phân tích tìm kiếm.
Cuando hablamos de las etiquetas que se utilizan en el sector de la analítica y el marketing, nos referimos al código que proporcionan las organizaciones para instalar un producto o una función en los sitios web o las aplicaciones móviles de los anunciantes.
Còn khi đề cập đến các thẻ trong ngành phân tích và tiếp thị, chúng tôi muốn nói đến mã do một tổ chức cung cấp để bạn cài đặt sản phẩm hoặc chức năng mong muốn trên trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động của mình.
Más información sobre el programa de Google de proveedores de analíticas de aplicaciones de terceros
Hãy tìm hiểu thêm về chương trình phân tích ứng dụng bên thứ ba của Google.
Sin embargo, si usa una solución de analítica de terceros que utilice descargas confirmadas, con parámetros de ValueTrack puede consultar información sobre clics muy valiosa.
Tuy nhiên, nếu bạn đang sử dụng giải pháp phân tích của bên thứ ba có Lượt cài đặt đã xác nhận, thì bạn vẫn có thể tìm hiểu thông tin hữu ích về các lần nhấp chuột bằng thông số ValueTrack.
Google Analytics es una solución de analítica web que proporciona información detallada sobre el tráfico de su sitio web y la eficacia del marketing.
Google Analytics là một giải pháp phân tích trang web giúp bạn hiểu sâu hơn về lưu lượng truy cập trang web và tính hiệu quả của tiếp thị.
Cuando hayas hecho la llamada o enviado el SMS con los servicios activos, tu teléfono enviará datos de uso y de analíticas a Google para que pueda analizar cómo han funcionado dichos servicios.
Sau khi kết thúc một tin nhắn hoặc một cuộc gọi khẩn cấp khi Dịch vụ vị trí khẩn cấp đang hoạt động, điện thoại của bạn sẽ gửi dữ liệu sử dụng và phân tích đến Google để phân tích mức độ hiệu quả của dịch vụ này.
AdMob es una plataforma de monetización de anuncios para aplicaciones diseñada para desarrolladores que quieran obtener ingresos mediante anuncios y utilizar estrategias de monetización avanzadas, como la mediación, el CPM mínimo, la limitación de frecuencia, las analíticas basadas en los usuarios y las campañas de anuncios de autopromoción.
AdMob là nền tảng dành riêng để kiếm tiền từ quảng cáo cho các ứng dụng được thiết kế cho nhà phát triển muốn kiếm tiền bằng quảng cáo và cũng có thể muốn sử dụng các chiến lược kiếm tiền nâng cao, như dàn xếp, CPM sàn, giới hạn tần suất, phân tích dựa trên người dùng và chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analítica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.