อันเดอร์แวร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อันเดอร์แวร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อันเดอร์แวร์ trong Tiếng Thái.

Từ อันเดอร์แวร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là quần áo lót, Quần lót, quần áo trong, đồ lót, mặt bí mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อันเดอร์แวร์

quần áo lót

(underclothing)

Quần lót

quần áo trong

(underclothes)

đồ lót

mặt bí mất

Xem thêm ví dụ

12 บันทึก เรื่อง ราว ใน หนังสือ กิตติคุณ ทั้ง สอง เรื่อง นี้ ทํา ให้ เรา มี ความ เข้าใจ ลึกซึ้ง อัน ล้ํา ค่า เกี่ยว กับ “จิตใจ อย่าง พระ คริสต์.”
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
หวัดดีครับคุณ ช่วยดูกลอันนี้
Chào cô.
(ลูกา 21:37, 38; โยฮัน 5:17) พวก เขา มอง ออก อย่าง แน่นอน ว่า พระองค์ ได้ รับ การ กระตุ้น จาก ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ที่ มี ต่อ ผู้ คน.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
พระ เยซู ชาว นาซาเรท ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง จาก พระเจ้า โดย ตรง เพื่อ ให้ ดํารง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ หน้า ที่ อัน ยิ่ง ใหญ่.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
ใน อีก ด้าน หนึ่ง คน เหล่า นั้น ใน ความ ทรง จํา ของ พระเจ้า ซึ่ง อยู่ ใน นรก อัน ได้ แก่ หลุม ฝัง ศพ ทั่ว ไป ของ มนุษยชาติ นั้น มี อนาคต ที่ น่า พิศวง.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
ใน การ จะ ช่วย ลูก ให้ รับมือ กับ การ สูญ เสีย บุคคล อัน เป็น ที่ รัก คุณ อาจ เผชิญ สภาพการณ์ หลาย อย่าง ที่ ทํา ให้ ว้าวุ่น.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
เรา คง พอ จะ นึก ภาพ ออก ว่า การ เดิน ทาง แบบ นั้น อาจ ก่อ ความ กังวล และ รู้สึก ไม่ แน่ ใจ แต่ เอปาฟะโรดีโต (อย่า จํา สับสน กับ เอปาฟรัศ แห่ง โกโลซาย) เต็ม ใจ ปฏิบัติ หน้า ที่ อัน ยากเย็น นี้.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
หลาย คน ที่ เปลี่ยน มา เป็น ผู้ มี ความ เชื่อ มา จาก ที่ ต่าง ๆ อัน ห่าง ไกล และ เตรียม สิ่ง จําเป็น มา ไม่ พอ ที่ จะ อยู่ นาน ๆ ใน กรุง เยรูซาเลม.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
คุณลักษณะ อะไร บ้าง อัน เป็น มูล เหตุ ที่ พระ ยะโฮวา ทรง อด พระทัย ไว้ นาน?
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
ยิ่ง กว่า เหล่า สาวก คน ใด ของ พระองค์ พระ เยซู ทรง ทราบ ดี ถึง ความ เป็น ปรปักษ์ อัน ชั่ว ร้าย ของ พญา มาร.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
นัก เขียน อาวุโส คน หนึ่ง ของ วารสาร ไซเยนติฟิก อเมริกัน ลง ความ เห็น ว่า “ยิ่ง เรา สามารถ เห็น ราย ละเอียด อัน สง่า งาม ของ เอกภพ ได้ ชัดเจน ขึ้น เท่า ใด ก็ ยิ่ง ยาก ขึ้น เท่า นั้น ที่ พวก เรา จะ อธิบาย ด้วย ทฤษฎี ง่าย ๆ ว่า เอกภพ เป็น เช่น นั้น ได้ อย่าง ไร.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
พระ ยะโฮวา ทรง บัญชา ให้ ชาว อิสราเอล ทําลาย เมือง ของ เจ็ด ชน ชาติ ใน แผ่นดิน คะนาอัน และ ให้ ฆ่า ชาว เมือง เหล่า นั้น ทั้ง หมด.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
12 ที่ จะ คง ไว้ ซึ่ง การ หยั่ง รู้ ค่า แบบ นี้ ต่อ หลักการ ต่าง ๆ อัน ชอบธรรม ของ พระ ยะโฮวา ก็ ใช่ ว่า เป็น เพียง การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล เท่า นั้น แต่ โดย การ มี ส่วน ร่วม การ ประชุม คริสเตียน และ เข้า ส่วน ร่วม งาน รับใช้ ของ คริสเตียน ด้วย กัน เป็น ประจํา.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
21 ซะโลโม ตรวจตรา ดู การ งาน อัน เหนื่อย ยาก, การ ดิ้นรน ขวนขวาย, และ ความ ทะเยอทะยาน ของ มนุษย์.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
ข้อ ลึกลับ อัน ศักดิ์สิทธิ์ แห่ง ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า ได้ ปรากฏ ให้ เห็น ชัด ด้วย วิถี ชีวิต ของ พระ เยซู ขณะ อยู่ บน แผ่นดิน โลก.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
แท้ จริง แล้ว การ สํานึก บุญคุณ ความ รัก อัน ใหญ่ ยิ่ง ที่ พระเจ้า และ พระ คริสต์ ทรง สําแดง ต่อ เรา กระตุ้น เรา ให้ อุทิศ ชีวิต แด่ พระเจ้า และ เข้า มา เป็น สาวก ของ พระ คริสต์.—โยฮัน 3:16; 1 โยฮัน 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
8 ใน คราว การ กําเนิด ของ ราชอาณาจักร มาซีฮา ปี 1914 เมื่อ “เวลา ของ คน ต่าง ประเทศ” สิ้น สุด ลง ได้ เกิด สงคราม ใน สวรรค์ อัน เป็น เขต การ ปกครอง โดย พระเจ้า ยะโฮวา.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
19 เรา มี ความ สุข สัก เพียง ไร ที่ มี พระ คํา ของ พระเจ้า คือ คัมภีร์ ไบเบิล และ ใช้ ข่าวสาร อัน ทรง พลัง ของ พระ คัมภีร์ ใน การ ขจัด คํา สอน เท็จ และ เข้า ถึง หัวใจ คน ที่ มี หัวใจ สุจริต!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
ความ สําเร็จ เป็น จริง ที่ น่า รันทด ใน อนาคต อัน ใกล้
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
สิ่ง ซึ่ง ทํา ให้ พวก เจ้าหน้าที่ ประทับใจ มาก ที่ สุด คือ ผล ประโยชน์ อัน ยั่งยืน ของ โครงการ อาสา สมัคร นี้.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
โดย วิธี การ อัน ชาญ ฉลาด หลาย อย่าง ที่ มัน ใช้ ซาตาน พยายาม แยก เรา จาก ความ รัก ของ พระเจ้า เพื่อ เรา จะ ไม่ แยก อยู่ ต่าง หาก และ ไม่ เป็น ประโยชน์ อีก ต่อ ไป เพื่อ การ นมัสการ พระ ยะโฮวา.—ยิระมะยา 17:9; เอเฟโซ 6:11; ยาโกโบ 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
5 สําหรับ เรา แล้ว พระ ยะโฮวา “พระเจ้า ผู้ ทรง ดํารง ชั่วนิรันดร์” ทรง เป็น “ที่ อาศัย อัน แท้ จริง” หรือ ที่ คุ้ม ภัย ฝ่าย วิญญาณ.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อันเดอร์แวร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.