anestesiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anestesiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anestesiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anestesiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người gây mê, gây tê, gây mê, người gây tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anestesiólogo

người gây mê

(anesthetist)

gây tê

gây mê

người gây tê

Xem thêm ví dụ

No creo que sepa deletrear " anestesióloga ".
Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ".
Necesita un anestesiólogo bien capacitado con años de práctica con máquinas complejas que le permitan monitorizar los flujos de gases y tener a sus pacientes seguros y anestesiados durante toda la cirugía.
Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp để có thể theo dõi lưu lượng khí và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây mê trong suốt ca phẫu thuật.
Las enfermeras, el anestesiólogo, el cirujano, todos los asistentes estamos esperando alrededor.
Y tá, bác sĩ gây mê, nhà phẫu thuật, tất cả phụ tá đang đợi bên ngòai.
Anestesiólogos, cirujanos esperan alrededor.
Bác sĩ gây mê, nhà phẫu thuật vẫn đang đợi xung quanh.
Y no se necesita ser un anestesiólogo altamente calificado para usarla y eso es bueno, dado que en las áreas rurales no se encuentra este nivel de formación.
Bạn không cần một bác sỹ chuyên khoa gây mê được đào tạo chuyên sâu để sử dụng thiết bị này điều này rất có ích vì ở những bệnh viện vùng nông thôn như thế này, bạn sẽ không thể được đào tạo đến trình độ đó.
Aun durante una operación cirujanos y anestesiólogos hábiles y concienzudos pueden ayudar, mediante métodos avanzados, a evitar la pérdida innecesaria de sangre.
Ngay cả trong lúc mổ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê điêu luyện, tận tâm có thể giúp bằng cách dùng các phương pháp bảo tồn máu tân tiến.
La revista suiza Vox Sanguinis (marzo de 1987) informó que “el 65% de [los anestesiólogos] exigían una hemoglobina preoperatoria de 10 g/dl para la cirugía electiva”.
Tạp chí Thụy Sĩ Vox Sanguinis (tháng 3-1987) báo cáo rằng “65% [bác sĩ gây mê] đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 g/dl huyết cầu tố trước khi giải phẫu không cấp thiết”.
Si va a haber una intervención quirúrgica, pidan cuanto antes una entrevista con el anestesiólogo.
Nếu cần phải giải phẫu, hãy yêu cầu được tiếp xúc sớm với bác sĩ gây mê.
Traigan ya mismo al anestesiólogo.
Gọi bác sĩ gây mê đến đây ngay.
Un mes después del congreso de Moscú, médicos de diversos países asistieron al Cuarto Simposio Belomorsk de Anestesiólogos y Médicos de Cuidados Intensivos de la Región Noroeste de Rusia, que se celebró en la ciudad de Arjánguelsk.
Một tháng sau đại hội ở Moscow, các bác sĩ từ nhiều quốc gia đến dự Hội nghị Belomorsk lần thứ tư, diễn ra tại thành phố Arkhangel’sk. Hội nghị này dành cho các bác sĩ gây mê và bác sĩ khoa chăm sóc đặc biệt của vùng tây bắc của Nga.
Quiero dárselos a los cirujanos y anestesiólogos, y animarlos a que utilicen estos métodos para reducir o eliminar las transfusiones de sangre en el campo quirúrgico”.
Tôi sẽ đưa các bản này cho các phẫu thuật gia và y sĩ gây mê và yêu cầu họ dùng các phương pháp này để giảm bớt hoặc tránh truyền máu trong những ca giải phẫu”.
Si bien muchos de los congresistas acudieron en representación de bancos de sangre, también hubo hematólogos, cirujanos y anestesiólogos.
Nhiều phái đoàn đại diện cho các ngân hàng máu, nhưng cũng có những bác sĩ chuyên khoa về huyết học, phẫu thuật gia, và các bác sĩ gây mê.
Pero da control al anestesiólogo, haya o no electricidad, debido a que puede ajustar el flujo basado en el porcentaje de oxígeno que le esté dando al paciente.
Nhưng nó cho phép người vận hành có thể kiểm soát dù trong trường hợp có điện hay không, vì người vận hành có thể điều chỉnh lưu lượng dựa trên phần trăm ô- xy mà họ đưa cho bệnh nhân
El anestesiólogo le comentó a los padres lo que usted hizo.
Bác sĩ gây mê đã nói với bố mẹ cậu ấy về việc mà anh đã làm.
Tiene que rendirse completamente. como uno se rinde ante un anestesiólogo.
Nó hoàn toàn để cho điều đó xảy ra. như một người nộp mình trước một bác sĩ gây mê.
Soy pediatra y anestesiólogo, así que me gano la vida durmiendo niños.
Tôi là một bác sĩ nhi và cũng là một bác sĩ gây mê, nên tôi kiếm sống bằng việc làm cho những đứa trẻ ngủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anestesiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.