honor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ honor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honor

danh dự

noun

Tienes que elegir entre el honor y la muerte.
Bạn phải lựa chọn danh dự và cái chết.

Xem thêm ví dụ

Sería un honor.
Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.
Oye, eso es palabra de honor.
Tôi xin thề.
Sabe, realmente, es- - es un gran honor tenerlo con nosotros.
Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh.
Sería un honor corresponder vuestro amor, pero estoy prometido a otra mujer.
Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
A pesar de Su esplendoroso ejemplo, con demasiada frecuencia y facilidad nos vemos implicados en la búsqueda de los honores de los hombres en lugar de servir al Señor con toda nuestra alma, mente y fuerza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
La siguiente canción es una composición propia llamada "Timelapse" [cámara rápida], y probablemente hará honor a su nombre.
Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó.
¿Por vuestro honor?
Danh dự của ngươi ư?
Es un gran honor estar aquí esta noche para rendir homenaje al Departamento de Policía de Star City.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
¿Para proceder a la liberación de alguien a quien podrás amar... más que el honor de tu madre?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
En los tiempos antiguos, fue utilizado para alojar la parte atlética de los Juegos de las Panateneas, en honor de la diosa Atenea.
Trong thời cổ đại, sân vận động trên địa điểm này đã được sử dụng để tổ chức các phần thể thao của thế vận hội Panathenaic, vinh danh nữ thần Athena.
Es un honor que me reconozca el gran rey Regis.
Thật là vinh dự khi được vua Regis vĩ đại nhìn nhận như vậy
Consultado el 1 de enero de 2009. «MajGen Alexander Vandegrift, Medal of Honor, 1942, CO 1stMarDiv.
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009. “MajGen Alexander Vandegrift, Medal of Honor, 1942, CO 1stMarDiv.
Y, por así decirlo, exhibimos el estar ocupados como símbolo de honor, como si el estar ocupado fuera en sí un logro o signo de una vida superior.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
14 Cuando pensamos en el gran honor que recibió, es fácil olvidar que había muchas cosas que podían preocuparla.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Pero él me invitó a ir a una ceremonia que harían ese día en honor a la abuela.
Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó.
Es un honor presentarles la Torre Espiral Shunjuku.
Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị.
Oye, dama de honor, ¿dónde diablos está mi pastel?
Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi?
Fue bautizada durante la Guerra de Corea, en 1951, en honor a un general del ejército norcoreano, Kim Chaek.
Thành phố có tên như hiện này vào thời kỳ chiến tranh Triều Tiên vào năm 1951, để vinh danh tướng KPA vừa qua đời, Kim Chaek.
Al final del año, recibió el honor de ocupar el primer lugar de la clase e incluso obtuvo una beca universitaria.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
¡Qué gran honor es transmitir este maravilloso mensaje a quienes tanto lo necesitan!
(Thi-thiên 119:105) Thật là một đặc ân để rao truyền thông điệp tuyệt diệu của lẽ thật cho những người rất cần nghe thông điệp ấy!
Pero, ¿me haría el honor de decirme su nombre?
Nhưng ngươi làm ơn cho ta biết tên của ngươi được không?
Para Fernando y para mí es un honor identificarnos como testigos de Jehová.
Thật thế, cả Fernando và tôi đều cảm thấy vinh dự được nhận diện là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Además, él nos ha atraído a su congregación mundial y nos ha dado el honor de ser sus Testigos.
Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài.
Nuestro viaje no ha hecho más que empezar, y no quiero privarme tan pronto del honor de su compañía.
Cuộc hành trình của chúng ta chỉ mới bắt đầu và tôi hoàn toàn không muốn chấm dứt quan hệ với ngài sớm như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.