anguria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anguria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anguria trong Tiếng Ý.

Từ anguria trong Tiếng Ý có các nghĩa là dưa hấu, Dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anguria

dưa hấu

noun (Frutto della pianta di anguria (Citrullus vulgaris, Citrullus lanatus), avente una buccia verde e una polpa acquosa che è rosso brillante a maturazione e contiene semi neri.)

Pollo al gombo, pane di granoturco, pasta frolla, anguria in salamoia e lavanda gastrica.
Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử.

Dưa hấu

noun (frutto della pianta Citrullus lanatus)

Pollo al gombo, pane di granoturco, pasta frolla, anguria in salamoia e lavanda gastrica.
Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử.

Xem thêm ví dụ

Sono sempre atterrato come un'anguria lanciata dal 3°piano.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
Anguria anche per noi!
Dưa hấu cũng dành cho bọn tôi mà!
Le darò l'anguria.
Cháu sẽ đưa dưa hấu cho bác.
Vorrei averlo fatto, perche'il vecchio Fuffi e'stato tirato sotto da una Cadillac, spappolato in mille pezzi come un'anguria in un programma di Gallagher.
Giờ tôi ước mình có thể vì Sparky đã chạy ra trước chiếc Cadillac và bị nghiền nát như dưa hấu trông mấy chương trình Gallagher.
L'anguria sembra deliziosa!
Dưa hấu trông ngon quá!
Se le bacche miracolose trasformano sapori acidi in sapori dolci, c'è quest ́altra polvere di fata che mettiamo sull'anguria, che la trasforma da dolce a salata.
Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
Guarda, ho un'anguria.
Em nhìn này, đây là dưa hấu.
L'anguria.
Quả dưa!
Sono questi piccoli cambiamenti nella sequenza dei geni del DNA, nel corso di milioni di anni, che determinano la differenza tra gli organismi viventi, dal geco alla cavalletta, dal verme all'anguria, dall'elefante all ́Escherichia Coli e dall'uomo al fungo.
Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm.
Possiamo riavere l'anguria?
Cho xin trái dưa bạn nãy được không?
Pollo, piselli e anguria.
Thịt gà, dưa, đậu.
Questa pianta è originaria del Messico e dell'America Centrale, dove è chiamata sandita (piccola anguria).
Cây này có nguồn gốc ở Mexico và Trung Mỹ, nơi nó được gọi là sandita.
BR: Qui ci vedete mentre tagliamo l'anguria.
BR: Ở đây bạn thấy chúng tôi đang cắt vài miếng dưa hấu.
Dopo avergli detto di mangiare l'anguria, loro entrano direttamente in acqua.
Kêu vào ăn dưa hấu là họ lên ngay.
HC: Se le bacche miracolose trasformano sapori acidi in sapori dolci, c'è quest'altra polvere di fata che mettiamo sull'anguria, che la trasforma da dolce a salata.
HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
E avete una scorta di tre angurie?
Rồi chỉ có 3 quả dưa thôi?
Pollo al gombo, pane di granoturco, pasta frolla, anguria in salamoia e lavanda gastrica.
Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử.
Mangia, è anguria.
Em ăn đi.
Al gusto di anguria, quindi...
Nước vị dưa hấu, và...
L'idea è di eliminare tonnellate chilometri alimentari, energia sprecata, e sovrapesca di tonno, creando un tonno, o qualunque prodotto esotico di luoghi molto lontani, con prodotti biologici locali: qui abbiamo un'anguria del Wisconsin.
Ý tưởng ở đây là chúng tôi sẽ loại trừ hàng tấn đồ ăn, năng lượng lãng phí, và sự đánh bắt cá ngừ quá mức bằng cách tạo ra cá ngừ, hoặc bất cứ nông sản lạ hay sản phẩm nào từ một nơi rất xa bằng các sản phẩm hữu cơ địa phương; vậy chúng tôi có một quả dưa hấu từ Wisconsin.
Si potrebbe quasi provare compassione per l'anguria.
Mọi người sẽ thương tiếc trái dưa.
Mangi un pò d'anguria.
Ăn ít dưa hấu đi ạ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anguria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.