anima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anima trong Tiếng Ý.
Từ anima trong Tiếng Ý có các nghĩa là linh hồn, dân, lõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anima
linh hồnnoun (parte spirituale ed eterna di un essere vivente) Dividi la tua anima e ne nascondi parte in un oggetto. Một mảnh linh hồn được dấu trong một đồ vật. |
dânnoun E avverrà che ogni anima che non ascolterà quel profeta sarà recisa d’in fra il popolo. Và chuyện rằng, kẻ nào không nghe theo tiên tri đó sẽ bị khai trừ khỏi dân chúng. |
lõinoun La mia bacchetta e quella di Potter condividono la stessa anima. Cây đũa phép của ta và Potter có cùng một cốt lõi. |
Xem thêm ví dụ
15 La vera speranza per il genere umano è il riscatto, non qualche vaga idea di una sopravvivenza dell’anima. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
(Isaia 53:4, 5; Giovanni 10:17, 18) La Bibbia dice: “Il Figlio dell’uomo . . . è venuto . . . per dare la sua anima come riscatto in cambio di molti”. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
“Anima” e “spirito”: cosa sono realmente? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
“Figlio mio, pace alla tua anima; le tue avversità e le tue afflizioni non saranno che un breve momento. “Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; |
E disse: ‘Farò questo: Demolirò i miei depositi e ne edificherò di più grandi, e vi radunerò tutto il mio grano e tutte le mie buone cose, e dirò all’anima mia: “Anima, hai molte buone cose accumulate per molti anni; prenditi riposo, mangia, bevi, rallegrati”’”. Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
L’anima di Lazzaro andò in cielo? Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không? |
Gli angeli si prostrano non di fronte al corpo umano ma di fronte all'anima umana. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
(1 Re 10:13) Lo stesso Salomone scrisse: “L’anima generosa sarà essa stessa resa grassa, e chi innaffia liberalmente altri sarà anche lui liberalmente innaffiato”. — Proverbi 11:25. (1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý. |
«Ama il Signore Iddio tuo con tutto il tuo cuore e con tutta l’anima tua e con tutta la mente tua. “Ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi. |
Sono privi di anima. Chúng không có đầu óc. |
Essi credono che questi accorgimenti facilitino la fuoriuscita dello spirito, o dell’anima, del deceduto dalla casa. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Posso entrare nella tua anima. Tôi có thể len lỏi vào tâm hồn cậu. |
* I pensieri puri vi aiuteranno ad obbedire al primo grande comandamento: amare Dio con tutto il cuore, con tutta la vostra anima e con tutta la vostra mente (vedere Matteo 22:37). * Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37). |
Disse che il più grande comandamento è amare Geova con tutto il cuore, l’anima, la mente e la forza. Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức. |
Quando la forza vitale smette di sostenere il corpo umano, l’uomo — l’anima — muore. — Salmo 104:29; Ecclesiaste 12:1, 7. Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
Pitagora, famoso matematico greco del VI secolo a.E.V., sosteneva che l’anima era immortale e soggetta alla trasmigrazione. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
La mia anima si diletta nelle Scritture Tâm Hồn Tôi Rất Vui Thích Các Thánh Thư |
Cortesemente, ma con chiarezza, papà citò versetti biblici per dimostrare l’infondatezza delle dottrine dell’immortalità dell’anima e del tormento eterno nell’inferno. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
ridona l’anima, guida ci dà, Sự phán quyết ngài luôn luôn đúng theo công bằng. |
La nostra anima, John. Là linh hồn của chúng ta, John. |
L’espressione “anima immortale” non vi ricorre nemmeno una volta. Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”. |
I vostri figli comprendono chiaramente che desiderate che impieghino tutto il loro cuore, l’anima, la mente e la forza in quest’opera meritoria? Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không? |
Ma tu chi eri quando... quando hai spinto quell'uomo a vendersi l'anima? Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình... |
Paolo spiega: “Così è anche scritto: ‘Il primo uomo Adamo divenne anima vivente’. Phao-lô giải thích: “Vì thế có lời viết: ‘Người thứ nhất là A-đam đã trở nên một người sống’. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.