ani trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ani trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ani trong Tiếng Séc.

Từ ani trong Tiếng Séc có các nghĩa là không, hay, hoặc, hay là, ngay cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ani

không

(not)

hay

(either)

hoặc

(either)

hay là

(or)

ngay cả

(even)

Xem thêm ví dụ

(2. Korinťanům 8:12) Ano, dary nejsou důvodem k soupeření ani ke srovnávání.
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Když to neuděláš, nebudeš mít zdravý vztah se Stanem ani s nikým jiným
Cháu chưa bao giờ có mối quan hệ lâu bền ngay cả với Stan hay bất cứ người nào khác
A ani nevím, zda to někdy udělal.
Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
Nevim, a ani to nechci vědět
Tớ không biết và tớ cũng không muốn biết.
Tuto základní pravdu pak zdůraznil sdělením, že mrtví nemohou ani milovat, ani nenávidět a že v hrobě „není práce ani vymýšlení ani poznání ani moudrost“.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
Pokud vám přijde podezřelý e-mail, který vás žádá o osobní nebo finanční údaje, neodpovídejte na něj ani neklikejte na žádné odkazy v něm.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Ani slovo proti mému otci!
Đừng có nói xấu ba tôi!
V Žalmu 146:3, 4 je podobná myšlenka: „Nevkládejte důvěru v urozené ani v syna pozemského člověka, kterému nepatří záchrana.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
„Není práce ani vymýšlení ani poznání ani moudrost v šeolu [hrobu], v místě, k němuž jdeš.“ — Kazatel 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Mojžíšově 18:10–13 se píše, že v izraelském národě nesměl být nikdo, „kdo používá věštění, kdo provozuje magii, ani nikdo, kdo hledá znamení, ani kouzelník, ani ten, kdo spoutává jiné zaklínáním, ani nikdo, kdo se radí se spiritistickým médiem nebo s tím, kdo z povolání předpovídá události, ani nikdo, kdo se dotazuje mrtvých“.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Ale Ivan nemohl ani zabít mouchu.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Nikdo další nepřinesl srovnatelnou oběť ani neudělil srovnatelné požehnání.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
20 Oddané Jehovovy svědky nemůže umlčet ani pronásledování či věznění.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Nemůžeme si dovolit uvažovat v duchu těchto nebezpečných emocí – ani jeden den.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
Nebylo tam žádné semeno ani silny.
Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt.
Neměli však kněžství ani plnost evangelia.
Tuy nhiên, họ đã không có chức tư tế hay phúc âm trọn vẹn.
Dovolte mi říci, že ani já, ani osmiletý Riley jsme netušili, že nás někdo fotografuje.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Partneři se nesmějí dopouštět následujícího chování (přímo ani zprostředkovaně): (i) implementovat u reklam měření prokliků, (ii) ukládat nebo uchovávat v mezipaměti data související s reklamami zobrazenými prostřednictvím monetizačních produktů Google (s výjimkou přechodných dat).
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Jak je uvedeno v programových zásadách AdSense, prohledávatelný by neměl být obsah chráněný autorskými právy ani obsah, který porušuje pravidla pro obsah webu.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Pak ani já nejsem tvoje matka.
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à?
Nevynechávej slabiky ani nedrmol slova, aby posluchači mohli jasně pochopit smysl toho, co říkáš.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Teď vím, že ve mne věříš, protože jsi mi neodepřel ani svého syna, svého jediného.‘
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
YouTube vám nemůže tato práva udělit a ani vám nejsme schopni pomoci najít a kontaktovat strany, které vám tato práva udělit mohou.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Ani to nemusí být Paříž.
Đâu cần phải tới Paris.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ani trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.