animatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ animatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animatore trong Tiếng Ý.

Từ animatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người lừa phỉnh, hoạt họa viên, người tiếp đãi, làm hoạt động lên, thầy dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ animatore

người lừa phỉnh

(entertainer)

hoạt họa viên

(animator)

người tiếp đãi

(entertainer)

làm hoạt động lên

thầy dạy

Xem thêm ví dụ

E se animatori professionisti e artisti visivi potessero dare vita a quella lezione?
Nếu các nhà hoạt họa và nghệ sĩ đồ họa chuyên nghiệp khiến bài học đó sống động hơn?
Senza bisogno di animatori che interpretassero il comportamento o intensificassero l'interpretazione di Brad.
Không nhất thiết phải có các hiệu ứng viên làm rõ các hành vi hoặc nâng cao diễn xuất của anh ấy.
Vi è anche una parte girata dal vivo, in cui entrano in scena le mani dell'animatore.
Cũng có những phần của hoạt động trực tiếp, nơi bàn tay của người tạo chuyển động sẽ nhập cảnh.
Sto lavorando con un giovane documentarista, computer- animatore chiamato Nick Deamer, e questa è una piccola dimostrazione che ha fatto per me, parte di un progetto più grande di cui qualcuno di vuoi potrebbe essere interessato.
Tôi đang làm việc với một người vẽ đồ họa máy tính trẻ tuổi tên là Nick Deamer và đây là một bản thử nghiệm cậu ấy đã làm cho tôi thuộc một dự án lớn mà một số trong các bạn có thể quan tâm.
Il contratto in esclusiva di Disney con la Technicolor, in vigore fino alla fine del 1935, costrinse gli altri animatori come Ub Iwerks e Max Fleischer a usare l'inferiore procedimento a due colori della Technicolor o di società concorrenti come la Cinecolor.
Hợp đồng độc quyền của Disney với Technicolor có hiệu lực đến hết năm 1935 đã buộc những nhà làm phim hoạt hình khác như Ub Iwerks và Max Fleischer sử dụng kĩ thuật kém hơn như kĩ thuật hai màu của Technicolor hoặc 1 hệ thống hai màu cạnh tranh khác như Cinecolor.
Glen Keane, animatore supervisore per la Bestia, raffinò il disegno andando allo zoo e studiando gli animali su cui si basava la Bestia.
Glen Keane, họa sĩ giám sát nhân vật Quái thú, đã sửa lại thiết kế này bằng cách đến thăm sở thú và nghiên cứu hình dáng của các loài vật mà họ định lấy làm hình mẫu cho nhân vật Quái thú.
Quindi gli animatori contavano molto sui binocoli, per far arrivare l'interpretazione e le emozioni.
Nên các nhân vật hoạt hình rất phụ thuộc vào cái ống nhòm đó để thuyết phục được hành động và cảm xúc anh.
Sul tetto del FootTown si trova un piccolo parco divertimenti in cui sono presenti piccole giostre e animatori per i più piccoli.
Nóc của FootTown là một công viên giải trí nhỏ gồm một vài trò chơi và tổ chức biểu diễn trực tiếp cho trẻ em.
Hanna e Barbera tennero un concorso nello studio per dare alla coppia un nuovo nome, disegnando i nomi suggeriti su un cappello; l'animatore John Carr vinse 50 dollari con il suo suggerimento di Tom e Jerry.
Hanna và Barbera đã tổ chức một cuộc thi trong nội bộ phòng thu để cung cấp cho các cặp tên mới bằng cách vẽ tên gợi ra của một chiếc mũ; phim hoạt hình John Carr thắng $ 50 với đề nghị của ông là Tom và Jerry.
Tanto tempo fa, era un animatore professionista.
Rất lâu trước đây, tôi là một nghệ sĩ hoạt hình chuyên nghiệp.
Noi siamo gli animatori della serata.
Chúng tôi là đội hoạt náo của buổi tối nay.
Diversamente dal rotoscope, qui il tempo e il movimento dell'animazione veniva pianificato in anticipo dall'animatore.
Không giống với cắt lớp, thời gian và chuyển động của hoạt hình đều được lên kế hoạch trước bởi các nhà làm hoạt họa
Per produrre queste animazioni, un animatore in uno studio deve anticipare ciò che succederà nel gioco vero e poi deve animare quella particolare sequenza.
Để tạo ra những hình ảnh này, một họa sĩ chuyên về chuyển động sẽ phải phán đoán điều gì sẽ xảy ra trong game, và sau đó phải vẽ chuyển động cho hành động đó.
Nel 1959 aveva modificato una macchina Xerox per trasferire i disegni degli animatori direttamente nei rodovetri d'animazione, eliminando il processo di inchiostrazione e risparmiando così tempo e denaro pur conservando la spontaneità degli elementi a matita.
Năm 1959, ông điều chỉnh máy chụp hình Xerox để chuyển các bản vẽ của các hoạ sĩ tham gia thành cel (giấy bóng trong suốt dùng trong vẽ phim hoạt hình) để loại bỏ quá trình đóng mực, vừa tiết kiệm thời gian và chi phí lại vừa đảm bảo tính tự nhiên của các yếu tố vẽ chì.
Durante la realizzazione di un film, un animatore disegnò un personaggio con le sopracciglia ad arco, che suggerivano un suo lato oscuro.
Trong lúc sản xuất bộ phim, một họa sĩ đã vẽ một nhân vật có lông mày cong để thể hiện tính cách tinh nghịch.
Se pensate a quella scena in 'Up' in cui il ragazzino dà all'uccello la sua stecca di cioccolato, un animatore ha lavorato su quei 10 secondi per quasi 6 mesi.
Vậy nếu bạn nghĩ đến cảnh đó trong "Up" khi cậu bé đưa miếng sô-cô-la cho chú chim 10 giây đó khiến một nhà làm phim mất gần 6 tháng để hoàn thành
Ho fatto l'animatore ai campi estivi.
Tôi từng là người tư vấn trại hè.
Metzen è stato assunto dalla Blizzard Entertainment come "animator" e artista; il suo primo lavoro per la compagnia è stato per il videogioco Justice League Task Force.
Metzen vốn được Blizzard Entertainment tuyển làm nghệ sĩ hoạt hình và họa sĩ; tác phẩm đầu tiên mà ông thực hiện cho công ty này là tựa game Justice League Task Force.
Penso che a breve, potra far parte di alcuni dei pochi animatori più conosciuti.
Con nghĩ sẽ có ngày cậu ấy trở thành một trong những họa sĩ hoạt hình nổi tiếng nhất.
Un insegnante decide la versione finale della lezione, clicca registra e la condivide all'istante con gli animatori.
Giáo viên tải bài giảng cuối cùng lên, ấn thu âm và có thể chia sẻ ngay lập tức với nhóm hoạt họa của chúng tôi.
Durante la produzione de La bella addormentata nel bosco, Walt aveva detto all'animatore Eric Larson: "Non credo che possiamo continuare, è troppo costoso".
Trong thời gian làm phim, Walt Disney đã bảo hoạ sĩ Eric Larson rằng: "Tôi không nghĩ chúng ta có thể tiếp tục được nữa, chi phí quá đắt."
Gli animatori possono trarre i dati provenienti dal movimento dei marker e applicarli ad un personaggio generato al computer.
Và sau đó các hiệu ứng viên có thể ghi dữ liệu chuyển động của những điểm đó và áp dụng chúng vào nhân vật tạo từ máy tính.
Quando ho capito che un animatore disegna i cartoni animati che vedevo in televisione, ho detto immediatamente, "Ecco quello che voglio diventare".
Khi tôi hiểu ra rằng một nhà làm phim hoạt hình tạo ra các phim hoạt hình mà tôi xem trên tivi, Ngay lập tức tôi nói, “Đó chính là điều mình muốn”.
Successivamente, Google ha incaricato Ryan Germick, a capo di Google Doodle, e Emma Coats, precedentemente animatore presso Pixar, di fornire un po' più di personalità all'Assistente.
Cuối tháng đó, Google chỉ định trưởng nhóm Google Doodle Ryan Germick và thuê cựu họa sĩ hoạt hình Pixar Emma Coats để phát triển "thêm một chút tính cách nữa."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.