freak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freak trong Tiếng Anh.

Từ freak trong Tiếng Anh có các nghĩa là quái, làm có vệt, làm lốm đốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freak

quái

adjective

that was un-freaking-canny for me to assemble.
là sự lão luyện chưa đủ quái đản cho tôi thu thập.

làm có vệt

adjective

làm lốm đốm

adjective

Xem thêm ví dụ

Freak Out! is the debut record by the American rock band the Mothers of Invention, released June 27, 1966 on Verve Records.
Freak Out! là album phòng thu đầu tay của ban nhạc người Mỹ The Mothers of Invention, được phát hành ngày 27 tháng 6 năm 1966 qua Verve Records.
My dad would freak.
Bố tớ sẽ phát hoảng mất.
I'm sensing you are a control freak.
Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng.
It freaks the people around here out, so leave it up.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.
Get back here, freak!
Quay lại đây đồ quái dị!
She was freaked, she was angry.
Cô ấy thay đổi thái độ. Cô ấy tức giận.
Yeah,'cause Cullen's a freak.
Yeah, vì anh chàng Cullen là 1 tên cổ quái.
They're just... freaks.
Chúng chỉ là đám quái dị.
Do you wanna have a good time on this trip or do you want me to be freaking out?
Anh muốn chuyến đi này được vui vẻ hay anh muốn em sợ tới chết đây?
A little Asian freak.
Một cặp bé nhỏ của gái Châu á nhé.
You're small but freaking intense!
Nhỏ con mà mạnh dữ!
Can you not see that you have insulted the freak?
Cậu không thấy là cậu đã xúc phạm đến người mến mộ à?
You didn't fight much last night when that freak kissed you.
Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua.
We're gonna go out tonight, and we're gonna comb each and every block until we find this masked freak and put him behind bars where he belongs.
Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn.
He's a freak.
Đồ khùng
I was just trying to freak you out.
Tôi chỉ cố dọa cô thôi.
That Gina was a freak.
Cô ả Gina đúng là 1 con quái vật.
Let's not be freaked out by our bountiful nothingness.
Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên.
No freaking way.
Không phải vậy chứ?
I can eat all the freaking brownies I want!
Em có thể ăn bao nhiêu bánh thì kệ em chứ.
But if her mom finds out about that, she will totally freak.
Nhưng nếu mẹ cô ấy phát hiện ra chuyện đó, bà ấy sẽ khùng lên mất.
That whispering face will choose one more freak to take with him back to hell.
Khuôn mặt thì thầm đó sẽ chọn ra một quái nhân... để kéo xuống địa ngục cùng với hắn.
Aren't you freaked out that you'll never sleep with anybody else?
Anh có sợ việc mình sẽ không bao giờ ngủ với cô nào khác nữa không?
Felicity, you're really starting to freak me out.
Felicity, chị bắt đầu làm tôi sợ rồi đấy.
A freak accident brings financial ruin to an honest businessman, allowing his shady competitor to become rich.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới freak

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.