another trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ another trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ another trong Tiếng Anh.

Từ another trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác, nữa, cái khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ another

khác

adjective

Tom pleaded with Mary to give him another chance.
Tom cầu xin Mary cho anh ấy một cơ hội khác.

nữa

adjective (one more, in addition to a former number)

I think I still have time for another cup of coffee.
Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa.

cái khác

pronoun

Can you exchange it for another one?
Bạn có thể đổi cho tôi cái khác dược không?

Xem thêm ví dụ

Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
Nationwide, Zeb destroyed 770 homes and flooded another 12,548, with thousands forced to evacuate their homes due to flooding.
Tổng cộng trên toàn Nhật Bản, Zeb phá hủy 770 ngôi nhà, làm ngập lụt 12.548 ngôi nhà khác, và khiến hàng ngàn người phải đi di tản khỏi nơi ở vì lũ lụt.
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
In an effort to turn him away from serving God, the Devil brings one calamity after another upon that faithful man.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
The kings have surely slaughtered one another with the sword.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
In a transition from one main point to another, a pause gives the audience an opportunity to reflect.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
There was another German farmer near Ark city.
một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss.
Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác.
Put another log on the fire, lad.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11.
Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11.
You can copy an existing segment to use as the basis for another segment.
Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác.
Like any good mother , when Karen found out that another baby was on the way , she did what she could to help her 3-year old son , Michael , prepare for a new sibling .
Khi Karen biết mình có thai , như những bà mẹ khác , cô đã chuẩn bị tâm lý cho Michael , đứa con trai 3 tuổi đón nhận em mình .
4 This is not to say that we are to love one another merely out of a sense of duty.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
Throughout all of history, if you wanted something translated from one language into another, you had to involve a human being.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
It was Potter and another guy.
Ðó là Potter và 1nữa
There is, in fact, another stage.
Đó, thực sự, là một bước khác.
Spike Brehm, a software engineer from Airbnb, wrote another blog post using the same term.
Sau đó, Spike Brehm một kỹ sư phần mềm tại Airbnb đã viết một bài viết khác sử dụng thuật ngữ này.
Why did you bring another guy to my party?
Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh?
Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
13 We need to ‘encourage one another all the more as we behold the day drawing near.’
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ another trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới another

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.