melancolía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melancolía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melancolía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ melancolía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, buồn rầu, Buồn, đau buồn, uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melancolía

buồn

(sorrow)

buồn rầu

(sadness)

Buồn

(sadness)

đau buồn

(sorrow)

uể oải

(fatigue)

Xem thêm ví dụ

El escritor francés Voltaire dijo: “El hombre que en un ataque de melancolía se quita hoy la vida, hubiera deseado vivir de haber esperado una semana”.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Dijo que él había sido un instrumento para sacar a luz algunas iniquidades; que causaba melancolía y espanto pensar que hubiese tantos que se dejaran sujetar por la condenación del demonio y cayeran en la perdición.
Ông nói rằng ông là công cụ để mang sự bất chính ra trước ánh sáng—thật là một ý nghĩ đen tối và đáng sợ khi có nhiều người đã tự đặt mình dưới sự đoán phạt của quỷ dữ, và đi đến sự diệt vong.
Solo sufría un profunda melancolía.
Ông chỉ bị chứng quá u sầu.
Nos hemos alejado de la melancolía freudiana, y estamos estudiando activamente ésto.
Chúng ta đã đi xa khối ảm đạm của Freud, và ngày nay con người thật sự nghiên cứu về điều này.
“Si el siglo XX nos introdujo en la era de la ansiedad, su final es testigo del comienzo de la era de la melancolía”, indica el diario londinense International Herald Tribune.
Tờ International Herald Tribune ở Luân Đôn ghi nhận: “Nếu thế kỷ 20 dẫn đến Thời Đại Lo Âu, thì chung cuộc của nó đang chứng kiến bình minh của Thời Đại U Sầu”.
con paso lento y melancolía,
Với bước đi nặng nề và đôi mắt buồn rầu,
Una, que pueden sumergirse en la melancolía y la fatalidad o dos, que pueden llorar y luego afrontar el futuro con una mirada nueva.
Một, bạn có thể xuôi theo, và ảm đạm mãi mãi, hoặc là bạn đau lòng và đối mặt với tương lai với con mắt bình tĩnh.
El Evangelio de Jesucristo no es una religión de lamentos ni de melancolía.
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô không phải là một tôn giáo buồn phiền và ưu sầu.
La melancolía y el abatimiento pueden llevar a una forma de pensar negativa.
Tâm trạng u sầu và cảm giác nản lòng có thể dẫn đến suy nghĩ tiêu cực.
No es un mal muchacho... aunque, como todos los desertores, inclinado a la melancolía.
Không phải là một gã tồi... nhưng cũng giống những tên đào ngũ khác, buồn lắm
Sé por instinto que después de la euforia me invadirá la melancolía.
Bản năng cho tôi biết rằng sau cảm giác “lên cao” thì lại rơi vào tình trạng “xuống thấp” thất thường.
Y agregó, quizás, con un poco de melancolía: - Derecho, camino adelante... no se puede ir muy lejos.
"Rồi với một chút sầu tư, có lẽ, chú tiếp: ""Thẳng tới trước mặt, người ta đâu có thể đi xa chi mấy đâu..."""
Pero no hay razón para que ustedes padezcan la misma infelicidad y melancolía que yo.
Nhưng thật không có lý do gì mà bạn phải tự khiến mình phải khốn khổ và sầu muộn như tôi.
Melancolía sin remedio.
Nỗi u sầu này thật không có hy vọng.
Pero fue suplantado por el retorno de esa oscura y enfermiza melancolía que me persiguió como un perro negro toda mi vida hasta que conocí a Emily.
Nhưng thay vào đó là sự trở lại của bóng tối và u sầu bệnh tật, theo tôi như sự giận dỗi... của cuộc đời tôi... cho đến khi tôi gặp Emily.
Eva estaba callada, y la tía abuela continuó: “Hay suficientes cosas en la vida que no van bien, así que cualquiera podría hundirse en el pesimismo y la melancolía.
Eva im lặng, nên Bà Dì Rose nói tiếp: “Có nhiều việc trong đời không xảy ra theo ý ta mong muốn nên bất cứ ai cũng có thể trở nên bi quan và chán nản.
la cabeza hacia abajo, y la pobrecita estaba agitando su cola alrededor en una melancolía Así, siendo incapaz de moverse.
Alice nhìn vào hộp ban giám khảo, và thấy rằng, trong sự vội vàng của mình, cô đã đặt Lizard xuống đầu, và điều người nghèo ít vẫy đuôi của nó trong một u sầu Bằng cách này, không thể di chuyển.
—dijo ella volviendo a cerrar la ventana con una expresión de rostro llena de afecto y melancolía.
- Mụ vừa nói đóng cửa sổ lại với vẻ mặt đầy yêu thương và buồn bã.
– dijo ella volviendo a cerrar la ventana con una expresión de rostro llena de afecto y melancolía.
- Mụ vừa nói đóng cửa sổ lại với vẻ mặt đầy yêu thương và buồn bã.
Los artistas que trabajaron con el plomo se quejaron de parálisis, melancolía, tos, aumento de retina e incluso ceguera.
Các họa sĩ làm việc với chì phải trải qua chứng tê liệt trầm cảm, ho, đồng tử mở rộng, và thậm chí mù lòa.
Al menos ella aprecia mi obsesionada melancolía.
Ít ra cô ấy sẽ cảm thông cho sự đau khổ của tôi.
Dicha melancolía se considera normal y desaparece sin medicación unos diez días después de dar a luz.
Những cơn buồn này được xem là bình thường, chóng qua, và sẽ tự hết trong vòng khoảng mười ngày sau khi sinh mà không cần uống thuốc.
Ella dijo: “Un sentimiento de gozo irrumpió en mi melancolía al observar que Él me había dado muchas oportunidades y habilidades.
Chị nói: “Một cảm giác hân hoan xua tan nỗi sầu của tôi khi tôi thấy rằng Ngài đã cho tôi rất nhiều cơ hội và khả năng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melancolía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.