ansia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ansia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansia trong Tiếng Ý.

Từ ansia trong Tiếng Ý có các nghĩa là mối lo âu, sự lo lắng, Lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ansia

mối lo âu

noun

Non lasciate che ansia, rabbia o risentimento vi prosciughino.
Không nên giữ mối lo âu, giận dữ hoặc oán giận trong lòng.

sự lo lắng

noun

Amore, sei sicura che non siano manifestazioni della tua ansia?
Em yêu, em có chắc là chúng không phải là biểu hiện của sự lo lắng không?

Lo âu

noun (stato emotivo caratterizzato da una sensazione di intensa preoccupazione o paura)

Potrebbero tutti essere classificati come disordini da ansia.
Họ có thể được phân loại bị rối loạn lo âu.

Xem thêm ví dụ

Ad esempio, se una cosa ci fa stare in ansia ma non possiamo fare niente per cambiarla, non è meglio che usciamo dalla routine o dal nostro ambiente invece di stare a rimuginare su ciò che ci preoccupa?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Ansia, infarto, la Tourette, possono tutti causare battito di ciglia.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.
La soave ansia della scelta.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Tormentati dall’ansia per il proprio futuro, alcuni lottano per anni per ritrovare l’equilibrio.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Ogni anno decine di migliaia di giovani, sia maschi che femmine, oltre a molte coppie senior, attendono con ansia di ricevere una lettera speciale da Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
7:5) Se così fosse, la supplica di Giacobbe vi ricorderà che le preghiere possono alleviare l’ansia.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
2 Proprio come fece con i suoi servitori nel passato, il nostro amorevole Padre celeste può aiutare anche noi ad alleviare in modo significativo l’ansia o l’angoscia che proviamo.
2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng.
“Non siate in ansia per nessuna cosa” (6, 7)
Đừng lo lắng bất cứ điều gì (6, 7)
Recenti studi condotti su oltre 68.000 adulti hanno rivelato che anche l’ansia di lieve entità fa aumentare il rischio di morte prematura.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Attendete con ansia quel tempo?
Bạn có nóng lòng chờ đợi lúc đó không?
Giuseppe avrebbe avuto tutti i motivi per farsi paralizzare dall’ansia.
Điều này đã có thể xảy ra cho Giô-sép.
Sara'gia'abbastanza in ansia sapendo cosa lo attende.
Nó hẳn đang rất lo lắng không biết chuyện gì đang diễn ra.
Capitano, mi sembra di sentire dell'ansia.
Thuyền trưởng, tôi có cảm giác lo lắng.
Tutti aspettiamo con ansia queste cose.
Và ta đều mong chờ những điều đó.
Invece Geova allunga la sua “destra di giustizia” e afferra la nostra “destra”, come per tirarci fuori da una situazione che ci causa ansia.
Thay vì thế, Đức Giê-hô-va giơ “tay hữu công-bình” của ngài ra và nắm lấy “tay hữu” anh chị, như thể là kéo anh chị ra khỏi một tình huống khó khăn trong đời sống.
Il ministro dell'economia aspetta con ansia il tuo arrivo.
ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông
Mentre i suoi alleati aspettano con ansia il suo ritorno, nessuno lo desidera di piu'che il figlio, Sam Flynn, ora e'affidato ai nonni ed erede di un impero in subbuglio.
Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn.
Prima pensavo che il fine settimana della Conferenza generale fosse lungo e noioso, ma con il passare del tempo ho cominciato ad amarlo e ad attenderlo con ansia.
Tôi từng nghĩ rằng cuối tuần đại hội trung ương là quá lâu và nhàm chán, nhưng khi thời gian trôi qua, tôi đã dần dần thấy yêu thích và trông đợi cho đến khi đại hội.
La formula della fede consiste nel perseverare, nel migliorare, nell’andare fino in fondo e nel lasciare che l’ansia delle prime ore — reale o immaginaria — svanisca nell’abbondanza della ricompensa finale.
Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng.
Quando l’ansia cresce a dismisura, tanto da essere sproporzionata rispetto ai problemi o alle situazioni stressanti che una persona sta affrontando, potrebbe nascondere un problema più profondo.
Trước một vấn đề hoặc căng thẳng nào đó, việc một người lo lắng thái quá có lẽ là dấu hiệu cho thấy người ấy có một vấn đề tiềm ẩn.
Oltre agli enormi problemi finanziari, considerate tutti i sentimenti racchiusi in queste statistiche: i fiumi di lacrime versate e l’immensa confusione, il dolore, l’ansia e le pene atroci sofferte, oltre alle innumerevoli notti insonni trascorse dai familiari nell’angoscia.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
Se č tanto in ansia, perchč non lo ha giā autorizzato?
Vội như vậy sao vẫn chưa ký tên.
Nel dicembre 1840 Joseph Smith scrisse ai membri del Quorum dei Dodici e ad altri dirigenti del sacerdozio che erano in missione in Gran Bretagna: «Siate certi, cari fratelli, che non sono un osservatore distaccato di ciò che sta accadendo sulla faccia della terra. Tra tutti i movimenti in generale che sono in progresso, nessuno è più importante del lavoro glorioso a cui siete ora dediti; di conseguenza provo una certa ansia per voi, affinché possiate, tramite la virtù, la fede, la diligenza e la carità, affidarvi l’uno all’altro, alla chiesa di Cristo e al Padre che è in cielo, per la Cui grazia siete stati chiamati a tale santa chiamata; ed essere in grado di svolgere i grandiosi compiti di responsabilità che sono stati posti su di voi.
Vào tháng Mười Hai năm 1840 Joseph Smith đã viết thư cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Các anh em thân mến, hãy yên trí rằng tôi là một người quan sát đầy quan tâm đến những sự việc đang được tiết lộ trên khắp thế gian; và ở giữa những xu hướng chung đang diễn ra, thì không có điều gì quan trọng hơn công việc vinh quang mà các anh em hiện đang tham gia; do đó, tôi cảm thấy có phần nào lo lắng cho các anh em, rằng các anh em có thể nhờ vào đức hạnh, đức tin, sự siêng năng và lòng bác ái mà tự khen ngợi nhau, với Giáo Hội của Đấng Ky Tô, và với Đức Chúa Cha trên thiên thượng; mà nhờ vào ân điển của Ngài, các anh em đã được kêu gọi vào chức vụ thiêng liêng như vậy; và có thể thực hiện các bổn phận nặng nề và có trách nhiệm ở trên các anh em.
Quando si soffre di seri disturbi d’ansia sarebbe saggio consultare uno specialista.
Những người bị chứng rối loạn lo âu nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
Oh, che ansia.
Ôi, căng thẳng làm sao.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.