pensiero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pensiero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensiero trong Tiếng Ý.

Từ pensiero trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lo lắng, sự suy nghĩ, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pensiero

sự lo lắng

noun

In questo momento Marion dovrebbe essere l'ultimo dei tuoi pensieri.
Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy

sự suy nghĩ

noun

Il problema sta nell’incanalare quella scarica di energia in pensieri positivi e in una dizione entusiastica.
Cái khó là chuyển năng lượng ấy vào sự suy nghĩ hữu ích và trình bày hăng hái.

ý kiến

noun

Vorrei sentire i tuoi pensieri riguardo un contesto meno culturale.
Ta đợi nghe ý kiến của ngươi về nền văn hóa thấp kém hơn đấy

Xem thêm ví dụ

Non sono i pensieri ad interessarmi.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Ovviamente lei non sapeva perché piangevo, ma in quel preciso momento decisi di non commiserarmi più e di non rimuginare su pensieri negativi.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
E ́ pensiero e sensazione.
Nó là suy nghĩ và cảm xúc.
Dovete collegare i pensieri accentuati del versetto al vostro argomento introduttivo.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Passando da un pensiero principale all’altro, la pausa permette all’uditorio di riflettere.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Nella mia mente vorticava un solo pensiero: non devo scoprirmi... non devo scoprirmi.
Một suy nghĩ vụt xuất hiện trong đầu tôi: tôi không được để lộ... để lộ bí mật.
Tale lettura rivela alla nostra mente e al nostro cuore i pensieri e i propositi di Geova, e il chiaro intendimento di questi dà un senso alla nostra vita.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Dopo che le ho trasmesso alcuni pensieri biblici incoraggianti, ha subito acconsentito a studiare la Bibbia con me.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
La menzogna è alla base di ogni vostro pensiero .
Được xem như là nguồn gốc của mọi phiền não.
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
‘Mi ha letto nel pensiero’, pensi dentro di te.
Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”.
* Svagandoci con intrattenimento edificante, usando un linguaggio pulito e coltivando pensieri virtuosi
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Assicuratevi che la conclusione abbia stretta relazione con i pensieri che avete esposto.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
Se il pensiero errante fosse una slot machine, sarebbe come avere la possibilità di perdere 50 dollari, 20 dollari o un dollaro.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
(b) In che modo Gesù aiutò gli apostoli a correggere il loro pensiero, e cosa ci insegnano le sue parole?
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
Chiediamo regolarmente a Geova di esaminare i nostri pensieri più intimi?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
La persona avida permette che l’oggetto del suo desiderio domini i suoi pensieri e le sue azioni al punto di farne il proprio dio.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
* I pensieri puri vi aiuteranno ad obbedire al primo grande comandamento: amare Dio con tutto il cuore, con tutta la vostra anima e con tutta la vostra mente (vedere Matteo 22:37).
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
* 5 Noi abbattiamo i ragionamenti e tutto quello che si innalza contro la conoscenza di Dio,+ e prendiamo prigioniero ogni pensiero per renderlo ubbidiente al Cristo; 6 e siamo pronti a punire qualsiasi disubbidienza,+ non appena la vostra ubbidienza sarà completa.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
5 Se invece abbiamo una mente spirituale, saremo sempre consapevoli del fatto che anche se Geova non è un Dio che va in cerca dei difetti, sa quando agiamo spinti da cattivi pensieri e desideri.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Semplicemente non si può prendere il pensiero umano e metterlo in una macchina.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Quindi, dopo parecchi anni, ho trovato il giusto equilibrio e ora ho tantissime immagini mentali molto vivide ed elaborate e sostenute alla base dal pensiero analitico.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
In questo momento Marion dovrebbe essere l'ultimo dei tuoi pensieri.
Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy
(Ecclesiaste 9:5, 6, 10) Inoltre il salmista dichiarò che l’uomo “torna al suo suolo; in quel giorno periscono in effetti i suoi pensieri”. — Salmo 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensiero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.