ante trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ante trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ante trong Tiếng Anh.

Từ ante trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh toán, đánh cuộc, đánh cược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ante

thanh toán

verb

đánh cuộc

verb

I told her that I wanted to up the ante
Tôi nói với bà ấy rằng tôi muốn đánh cuộc

đánh cược

verb

Xem thêm ví dụ

They also feed on the eggs of these ants.
Chúng cũng ăn trứng của các loài kiến này.
Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies.
Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục.
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate.
Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi.
Just get on the damn ant, Scott!
Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.
Five dollar ante, five dollar minimum bet.
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô.
Gustavus negotiates peace after repulsing the Danish invasion in the Kalmar War with the status quo ante bellum.
Gustavus đàm phán hòa bình sau khi đẩy lùi cuộc xâm lược của Đan Mạch trong cuộc chiến Kalmar với tình trạng suy yếu của vương quốc.
The following year, she portrayed Valeria Mondragón in the telenovela Antes muerta que Lichita produced by Rosy Ocampo for Televisa.
Năm sau, cô đóng vai Valeria Mondragón trong telenovela Antes muerta que Lichita do Rosy Ocampo sản xuất cho Televisa.
It was also a direct influence on acts that rose to prominence later, including Kiss and Adam Ant, and less directly on the formation of gothic rock and glam metal as well as on punk rock, which helped end the fashion for glam from about 1976.
Nó cũng ảnh hưởng trực tiếp tới nhiều hậu bối, có thể kể tới Kiss hay Adam Ant, và gián tiếp tới vài phong cách khác như gothic rock hay glam metal và cả punk rock – phong cách đặt dấu chấm hết cho thời trang glam vào năm 1976.
The roster changed almost immediately; at the beginning of the second issue, Ant-Man became Giant-Man, and at the end of the issue, the Hulk left once he realized how much the others feared his unstable personality.
Mọi thứ thay đổi gần như ngay lập tức; vào đầu số thứ hai, Người kiến đã trở thành Người Khổng Lồ, và vào cuối số báo, Hulk rời đội vì bất đồng quan điểm.
Other ants act as farmers, raising and cultivating “crops” of fungus.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
Dumb ant doesn't know what's best for him.
Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó.
It took so long to get these ants to do this.
Rất mất thời gian để bắt lũ kiến làm việc đó.
Even when the caterpillar enters the pupal stage, it continues to provide the ants with some honeydew as well as other secretions that the ants fancy eating.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
The Italian-backed Croatian fascist leader Ante Pavelić declared an Independent State of Croatia before the invasion was even over.
Thủ lĩnh phát xít Croatia Ante Pavelić được Ý ủng hộ đã tuyên bố thành lập một Nhà nước Độc lập Croatia trước cả khi cuộc xâm lăng kết thúc.
A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis.
Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957.
Agreeing with Jordanes's report, Procopius wrote that the Sclavenes and Antes spoke the same languages but traced their common origin not to the Venethi but to a people he called "Sporoi".
Đồng ý với báo cáo của Jordan, Procopius đã viết rằng các Sclavenes và Antes đã nói cùng một ngôn ngữ nhưng bắt nguồn từ nguồn gốc chung của chúng không phải với Venethi mà với một người mà ông gọi là "Sporoi".
ANT-2: Two passenger aircraft.
ANT-2 - Máy bay chở hai hành khách.
So I thought "Perhaps, if I made these ants some apartments, they'll move in."
Rồi tôi nghĩ "Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống."
Actually you take any object coated with fig juice, and the ants will carry it back to the nest.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
However, economic issues have not been demonstrated to be the sole determining factor in the break up, as Yugoslavia in this period was the most prosperous Communist state in Eastern Europe, and the country in fact disintegrated during a period of economic recovery after the implementation of the economic reforms of Ante Marković's government.
Tuy nhiên, những vấn đề kinh tế đã không được chứng minh là yếu tố mang tính quyết định duy nhất trong sự tan rã của Nam Tư, do Nam Tư trong thời kỳ này là nhà nước cộng sản thịnh vượng nhất ở Đông Âu và quốc gia này trên thực tế đã tan rã về mặt kinh tế trong giai đoạn phục hồi sau khi thực hiện các cải cách kinh tế của chính phủ Ante Marković.
Myrmica rubra, also known as the European fire ant or common red ant, is a species of ant of the genus Myrmica, found all over Europe and is now invasive in some parts of North America and Asia.
Myrmica rubra, cũng gọi là kiến lửa châu Âu hay kiến đỏ thông thường, là một loài kiến thuộc phân chi Myrmica, được tìm thấy khắp châu Âu và một vài nơi ở Bắc Mỹ và châu Á.
ANT-4bis : Third prototype.
ANT-4bis: Mẫu thử thứ ba.
Okay, then why don't you just send the ants?
Được rồi, sao ông không cử lũ kiến?
8 Some researchers believe that for every human there are at least 200,000 ants, all of them busily toiling on and under the earth’s surface.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
Except now, he was the ant and I was holding the magnifying glass.
Chỉ khác lúc này cậu ấy là con kiến, và tôi đang cầm chiếc kính lúp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ante trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.