anteater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anteater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anteater trong Tiếng Anh.

Từ anteater trong Tiếng Anh có các nghĩa là thú ăn kiến, loài thú ăn kiến, Thú ăn kiến, lợn đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anteater

thú ăn kiến

noun

As I was stumbling along in the darkness, an anteater snorted.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.

loài thú ăn kiến

noun

Thú ăn kiến

noun (mammal suborder)

As I was stumbling along in the darkness, an anteater snorted.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.

lợn đất

noun

Xem thêm ví dụ

The two-seater trainer version was called Ameisenbär ("anteater").
Phiên bản huấn luyện 2 chỗ còn được gọi là Ameisenbär ("thú ăn kiến").
As I was stumbling along in the darkness, an anteater snorted.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.
I had heard that an anteater can rise up and kill a man with its powerful forearms.
Tôi nghe nói rằng một con thú ăn kiến có thể vùng dậy và giết một người bằng hai cánh tay mạnh mẽ của nó.
Though giant anteaters live in overlapping home ranges, they are mostly solitary except during mother-offspring relationships, aggressive interactions between males, and when mating.
Mặc dù thú ăn kiến khổng lồ sống trong phạm vi lãnh địa chồng chéo, chúng chủ yếu sống đơn độc ngoại trừ trong mối quan hệ mẹ-con cái, tương tác gây hấn cực giữa các con đực, và khi giao phối.
A giant anteater on the plains of South America.
Một thú vật ăn kiến khổng lồ của đồng cỏ Nam Phi.
He named the species Myrmecophaga aculeata, thinking that it might be related to the giant anteater.
Ông đặt tên chúng là Myrmecophaga aculeata, vì nghĩ rằng nó có thể được liên quan đến thú ăn kiến ở Nam Mỹ.
Before you mess with robo-ants again, you’ll want to have a robo-anteater ready.
Trước khi gây họa với lũ robot kiến lần nữa, bạn chỉ mong có một con thú ăn kiến làm trợ thủ.
Donkeys, Horses, and Anteaters
Lừa, ngựa và con thú ăn kiến
Similarly, the gobiconodontid Spinolestes possessed adaptations for fossoriality and convergent traits with placental xenarthrans like scutes and xenarthrous vertebrae, so it too might have had anteater like habits.
Tương tự, loài gobiconodontid Spinolestes có các đặc điểm thích nghi giống với các loài hóa thạch và hội tụ với các xenarthra nhau thai như vảy và đốt sống xen kẽ, do đó, nó cũng có thể có thói quen giống như thú ăn kiến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anteater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.