antipasto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antipasto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antipasto trong Tiếng Ý.

Từ antipasto trong Tiếng Ý có các nghĩa là món khai vị, thức ăn khai vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antipasto

món khai vị

noun

Potrei sempre mandarti da lui a far da antipasto.
Tôi luôn có thể tống ông ra làm món khai vị đấy.

thức ăn khai vị

noun

Xem thêm ví dụ

1 Come un antipasto sfizioso stimola l’appetito per il pasto che segue, una buona introduzione spiana la strada a una gradevole conversazione scritturale.
1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn.
Mi ha detto che ti piacciono gli antipasti, molto abbondanti.
Cô ấy nói cô không coi trọng chất, chỉ coi trọng lượng.
I clienti hanno cominciato a ordinare antipasti e insalate perché sapevano che non si sarebbero saziati solo con il piatto principale.
Nhiều người bắt đầu gọi món khai vị và rau trộn, vì họ biết là món ăn chính sẽ không đủ no.
E per antipasto?
Khai vị ăn gì đây?
Niente antipasto, inizia con la portata principale.
Lên món chính trước đi.
Potrei sempre mandarti da lui a far da antipasto.
Tôi luôn có thể tống ông ra làm món khai vị đấy.
Possiamo anche ordinare l'aperitivo e gli antipasti?
Có thực đơn đồ uống và khai vị không?
Che te ne pare di questo come antipasto?
Cú này cho món khai vị thế nào?
Di solito prendo degli antipasti da dividere.
Anh thường goi nhiều món khai vị rồi ăn chung luôn.
Immaginate un ristorante in cui si possa ordinare un'insalata Lady Gaga come antipasto.
Thử tưởng một nhà hàng nơi chúng ta có thể có, món khai vị sa lát Lady Gaga.
Ha ordinato molti stuzzichini, molti antipasti, anche per me, e all'improvviso c'era un'enorme quantità di cibo sulla nostra tavola e anche molte bottiglie di vino.
Anh ta gọi rất nhiều món khai vị, và nhiều món chính, cả cho tôi nữa, và thức ăn chất đống trên bàn của chúng tôi, và phải nói là rất nhiều rượu.
Sembra un antipasto messicano.
Nghe cứ như tên món khai vị của Mexico vậy.
Non è una forchetta creata per afferrare tre antipasti alla volta, cosa che sarebbe utile qui nell'atrio, direi.
Nó không phải là một mẫu dĩa được thiết kế để tóm lấy ba món khai vị ngay một lúc, điều này có vẻ rất hữu dụng khi ở ngoài hành lang, Tôi có thể cam đoan như vậy.
Se scappiamo ora, riusciremo a mangiare piu'di un antipasto.
Nếu giờ ta đi luôn thì có thể tâm sự hơn một chủ đề đấy.
Durante gli anni settanta e ottanta le ali di Buffalo guadagnarono popolarità come cibo da bar e antipasto negli Stati Uniti e in Canada.
Trong suốt những năm 1970 và 1980, cánh gà chiên Buffalo nổi tiếng như một món ăn và món khai vị trên khắp Hoa Kỳ và Canada.
Preparate un antipasto veloce e con un tocco di colore sovrapponendo una fetta di pomodoro una di mozzarella e una di avocado.
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau.
Un'ostrica, una zuppa, un antipasto, due anatre, e una bistecca al sangue.
Được rồi, một hàu, một súp, một dĩa khai vị, hai thịt vịt và một bít-tết tái.
Il catering mi ha mandato questa lista di 1 2 antipasti.
Người nấu ăn đưa ra danh sách 12 món khai vị.
Do un ricevimento, portano antipasti sbagliati.
Mở một bàn tiệc thì lại bị hư món khai vị.
Ho ordinato un antipasto di salmone, ma non Io trovo.
Tớ đã gọi món cá hồi xông khói để khai vị. Nhưng thề là tớ không nhìn thấy nó.
Non è una forchetta creata per afferrare tre antipasti alla volta, cosa che sarebbe utile qui nell'atrio, direi.
Nó không phải là một mẫu dĩa được thiết kế để tóm lấy ba món khai vị ngay một lúc, điều này có vẻ rất hữu dụng khi ở ngoài hành lang,
Nell’attesa, ci hanno portato degli antipasti e del vino bianco.
Trong lúc chờ đợi, họ mang ra vài món nguội để khai vị và một chai vang trắng.
PM: Cos'è, antipasto o dessert, Mark?
PM: Đấy là món khai vị hay tráng miệng vậy Mark?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antipasto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.