antincendio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antincendio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antincendio trong Tiếng Ý.

Từ antincendio trong Tiếng Ý có nghĩa là chữa cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antincendio

chữa cháy

adjective

Ironia della sorte, se facessimo entrare altra gente, violeremmo le norme antincendio.
Này, em biết không, ta mà cho thêm người vào nữa là phạm luật phòng cháy chữa cháy đấy.

Xem thêm ví dụ

Nei miei 20 anni di carriera pratica e saggistica nel campo dell'architettura, non ricordo una volta in cui cinque persone si siano sedute intorno a un tavolo con me per affrontare questioni serie come le leggi urbanistiche, le uscite antincendio, le norme di sicurezza o se la moquette è incendiabile.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
In Kansas alcune civil township forniscono servizi, come la manutenzione delle strade e i servizi antincendio, non forniti dalla contea.
Tại tiểu bang Kansas, một số xã dân sự cung cấp các dịch vụ như tu sửa đường sá và cứu hỏa mà quận không cung cấp.
Si è arrampicata sulla scala antincendio... ... ha bussato alla finestra con la sua zampetta e noi le abbiamo aperto.
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
Perfino i governi più corrotti offrono spesso servizi come poste, istruzione pubblica, protezione antincendio e mantenimento dell’ordine pubblico.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
Aspetteresti che la tua casa sia in fiamme prima di installare un allarme antincendio?
Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không?
Io scendo dalle scale antincendio, e tu non riesci a metterla via?
Anh leo xuống thang thoát hiểm, và em không thể cất cái valy vào tủ quần áo được sao?
Disattiva il sistema antifumo, l'allarme antincendio e dato che ci sei, spegni la sirena.
Tắt hệ thống phát hiện khói, báo động cháy đi, và trong lúc làm việc đó, tắt luôn còi báo động đi.
Qui non ce l'hanno il codice antincendio.
Họ không có luật đó ở đây, Sykes ạ.
Squadre di marinai antincendio degli incrociatori St George e Philomel sbarcarono per contenere le fiamme che si stavano diffondendo dal palazzo ai vicini capannoni doganali.
Thủy thủ từ St George và Philomel vào bờ để hình thành một lữ đoàn cứu hỏa nhằm ngăn chặn hỏa hoạn lan từ cung điện sang nhà hải quan lân cận.
Ma gli allarmi antincendio non sanno prevenire gli incendi.
Nhưng đầu báo khói không ngăn ngừa hỏa hoạn.
Se vuoi usare l'uscita antincendio di un quinto piano...
Nếu em muốn leo cầu thang thoát hiểm lên tầng 5 thì..
Le persone cercarono di fuggire per scoprire che alcune delle porte antincendio erano state chiuse a chiave.
Và mọi người cố gắng trốn thoát khi tìm đến lối thoát hỏa hoạn thì cửa đã bị đóng xích.
Abbiamo la velocità, abbiamo l'altezza abbiamo le manichette antincendio che possono affondare quegli scafi.
Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng.
Al suono di un allarme antincendio, una madre getterebbe lo sguardo su suo figlio.
Khi nghe thấy tiếng báo cháy, 1 bà mẹ sẽ để mắt đến đứa con của cô ta.
Le norme antincendio non sono il mio forte, ma credo che chiudere dentro i suoi ospiti sia proibito, ma farli stare tra di noi no.
Anh biết không, tôi không phải là chuyên gia về cứu hỏa nhưng việc nhốt khách của anh ở bên trong là một sự vi phạm còn lớn hơn là để họ đi lại quanh đây đấy.
(Atti 5:29) Per esempio, seguendo le istruzioni del locale comando dei vigili del fuoco, la filiale dei testimoni di Geova del Giappone, che si trova a Ebina, tiene ogni anno esercitazioni antincendio.
(Công-vụ 5:29) Thí dụ, theo sự chỉ dẫn của sở cứu hỏa địa phương, trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nhật Bản, tọa lạc tại Ebina, hàng năm thực tập báo động cháy.
Per esempio, mi esercitavo a decidere quando farmi paracadutare da un aereo se la spia antincendio si illuminava e cominciavo a perderne il controllo.
Ví dụ, tôi đã tập luyện để quyết định khi nào phải nhảy ra khỏi phi cơ nếu đèn báo nguy được bật lên và phi cơ của tôi bắt đầu xoay vòng không thể nào điều khiển được nữa.
▪ I regolamenti antincendio prevedono che le camere non siano occupate da più persone di quelle consentite, come indicato nell’elenco.
▪ Để tuân thủ luật lệ phòng cháy chữa cháy, đừng ở quá số người được quy định cho mỗi phòng, như ghi trong danh sách.
Il rapporto concluse che i rivestimenti antincendio delle infrastrutture in acciaio furono spazzati via dagli impatti degli aerei e che, se questo non fosse accaduto, le torri sarebbero probabilmente rimaste in piedi.
Bản tường trình kết luận rằng khả năng chịu lửa của cấu trúc thép tòa tháp đôi đã mất tác dụng ngay khi máy bay va chạm toà nhà, nếu điều này không xảy ra chắc chắn tòa nhà vẫn còn trụ được.
Allarme antincendio.
Báo động hỏa hoạn!
Partirebbero gli irrigatori antincendio.
Hệ thống phun nước sẽ kích hoạt.
6 metri sulla scala antincendio.
7.5 m tới thang phòng cháy.
Stanno testando l'allarme antincendio.
Họ đang kiểm tra hệ thống báo cháy.
Posso dire all'allarme antincendio di dire agli sprinkler cosa fare.
Cháu có thể sai khiến máy báo động có lửa ra lệnh cho bình phun làm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antincendio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.