anunciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anunciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anunciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anunciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công bố, thông báo, báo, quảng cáo, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anunciar

công bố

(trumpet)

thông báo

(advertise)

báo

(notify)

quảng cáo

(advertize)

phát hành

(publish)

Xem thêm ví dụ

Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
De hecho, la comisión de predicar implica más que solo anunciar el mensaje de Dios.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Una vez intervenidas, se anunciará a la congregación después de leer el siguiente informe de cuentas.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
Cuenta la tradición que en el año 328 a.E.C. la ganó un atleta de nombre Ageas, quien continuó corriendo todo el camino hasta la ciudad donde vivía, Argos, para anunciar su victoria.
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
En esta mañana, tengo el privilegio de anunciar tres templos más para los que estamos adquiriendo los terrenos y que, en los meses venideros, se construirán en las siguientes localidades: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; y Winnipeg, Manitoba, Canadá.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
A la hora de anunciar teléfonos móviles que se venden a un precio fijo sin un plan de suscripción, debe cumplir el mismo estándar que con el resto de tipos de productos.
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
Si vas a anunciar un sitio web donde se incluyen casas o bienes inmuebles a la venta, tu etiqueta de remarketing debe incluir el parámetro listing_pagetype.
Nếu bạn đang quảng cáo trang web liệt kê nhà riêng hoặc tài sản cần bán, thì hãy đảm bảo thẻ tiếp thị lại của bạn bao gồm thông số listing_pagetype.
Lo anunciaré mañana.
Sẽ công bố vào tối mai.
Vine por primera vez a través de una historia que se centrándose en el gobierno que acababa de anunciar algunos planes de reciclaje de agua y que quería utilizar abandonados túneles subterráneos en uno de nuestros más grandes sistemas de ferrocarril.
Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi.
Voy a anunciar mi boda con él.
Hôm nay tôi sẽ công bố chuyện kết hôn với người đó.
Después de la I Guerra Mundial había solo varios miles de personas participando en la obra de anunciar públicamente el Reino de Jehová.
Sau Thế-chiến thứ nhất, chỉ có vài ngàn người tham dự công việc loan báo về Nước của Đức Giê-hô-va.
Antes de anunciar los resultados de la elección del público, JYP afirma que el desempeño de Major B se destacó más para él, llamando a su desempeño un A+.
Trước khi công bố kết quả lựa chọn của khán giả, JYP cho rằng Major B là màn biểu diễn nổi bật nhất, cho màn biểu diễn của họ điểm A+.
Sumémosle a eso ciertos tabús sociales relacionados con las visitas sin anunciar y los problemas de seguridad que hay en muchos vecindarios del mundo, y empezaremos a ver la complejidad del problema.
Thêm vào những điều này là ở một số nơi văn hóa cấm kỵ việc đến nhà thăm nếu không được mời và các vấn đề an toàn mà hiện đang có trong nhiều khu xóm trên thế giới—vâng, chúng ta bắt đầu thấy mức độ phức tạp của vấn đề.
También puede ser que quieras anunciar tu organización en una área geográfica más amplia. Por ejemplo, si tienes un museo y quieres atraer a visitantes de todo el país, puedes tener una campaña orientada geográficamente a todo el país con el nombre de tu ciudad o del servicio que ofreces, como "museos de arte en Madrid", mientras que la mayoría de tus campañas mostrarán anuncios cerca de Madrid.
Nếu muốn xây dựng thương hiệu cho tổ chức của mình ở một khu vực địa lý rộng hơn, chẳng hạn như một bảo tàng muốn khách từ khắp nơi trên đất nước ghé thăm, thì bạn có thể nhắm mục tiêu một chiến dịch theo địa lý rộng rãi và cho biết tên dịch vụ và tên thành phố của bạn, chẳng hạn như 'bảo tàng nghệ thuật ở Toronto', trong khi hầu hết các chiến dịch của bạn sẽ hiển thị quảng cáo ở khu vực Toronto.
Puedes anunciar tu tienda y productos con dos tipos de anuncios de Shopping:
Bạn có thể quảng cáo cửa hàng và sản phẩm của mình bằng cách sử dụng 3 loại Quảng cáo mua sắm:
Por eso, fue allí donde algunos discípulos judíos empezaron a anunciar las buenas nuevas “a la gente de habla griega”, lo que incluía tanto a circuncisos como a incircuncisos (Hech.
Chính tại đây, một số môn đồ gốc Do Thái đã bắt đầu giảng tin mừng cho “những người nói tiếng Hy Lạp” (Công 11:20).
Juan el Bautizante bautizó a Jesús a la edad de 30 años, y este comenzó a anunciar el Reino de Dios.
Lúc Giê-su được 30 tuổi, Giăng Báp-tít làm phép báp têm cho ngài và ngài bắt đầu rao báo Nước Đức Chúa Trời.
Puede anunciar dispositivos móviles que se paguen a plazos, pero no asociarlos a un contrato de servicio.
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ.
Entonces anunciaré la sorpresa.
Rồi tôi sẽ có một tuyên bố bất ngờ.
Era precursor, es decir, un predicador de tiempo completo, y se valía de toda oportunidad para anunciar las buenas nuevas.
Anh là người truyền giáo trọn thời gian, hoặc tiên phong, và anh lợi dụng mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng với người khác.
Está aquí para anunciar que en los últimos nueve meses, su país, su región, ha aumentado de cuatro millones de personas a cinco millones de personas.
Tại đây, ông cho biết trong 9 tháng vừa qua, đất nước ông, khu vực của ông, dân số tăng từ bốn triệu đến năm triệu người.
El periódico Frankfurter Allgemeine Zeitung afirma que el obispo Spital dijo al anunciar el peregrinaje: “La insólita situación de nuestro mundo desafía a los cristianos a que ofrezcamos respuestas insólitas.
Tờ báo Frankfurter Allgemeine Zeitung tường thuật rằng khi thông báo cuộc hành hương, Giám mục Spital có nói: “Chúng ta là tín đồ đấng Christ phải có những giải pháp khác thường để đối phó với những tình trạng khác thường trên thế giới.
“Decidí anunciar respetuosamente que creo en el matrimonio tradicional.
“Cháu quyết định sẽ tuyên bố niềm tin của mình về hôn nhân truyền thống một cách thận trọng.
Si usas los productos publicitarios de Google para anunciar únicamente tus propios bienes y servicios, nuestra política de terceros no se aplica en tu caso.
Nếu bạn sử dụng các sản phẩm quảng cáo của Google để quảng cáo chỉ cho hàng hóa và dịch vụ của chính bạn, thì chính sách dành cho bên thứ ba của chúng tôi không áp dụng cho bạn.
Aunque todavía en fase de investigación, las células madre podrían algún día anunciar un salto cualitativo en el ámbito de la cardiología.
Dù vẫn đang trong giai đoạn nghiên cứu, có thể tế bào gốc một ngày sẽ tiên báo một bước nhảy vọt trong khoa tim.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anunciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.