convocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gọi, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convocar

gọi

verb

Me convocaste porque sabías que haría cualquier cosa para protegerte.
Anh gọi em đến vì anh biết em sẽ làm mọi thứ để bảo vệ anh.

kêu

verb

La sangre del bosque Katyn nos convoca, a viva voz. Nos invita a tomar implacable venganza.
Máu đỏ rừng Katyn đang kêu gào chúng ta kêu gào chúng ta trả thù không khoan nhượng...

Xem thêm ví dụ

El 20 de enero de 2006, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi dedicó parte de su cuenta anual a la controversia, plegándose a la idea de convocar a un plebiscito para permitir a las mujeres ascender al trono para asegurar que la sucesión continúe de manera estable.
Ngày 20 tháng 1 năm 2006, Thủ tướng Koizumi Junichirō dành một phần của bài phát biểu hàng năm của ông để nói về cuộc tranh cãi và hứa hẹn sẽ trình lên một dự luật cho phép phụ nữ lên ngôi để đảm bảo rằng việc kế vị vẫn sẽ được tiếp tục trong tương lai một cách ổn định.
El ejército federal era demasiado pequeño como para ser utilizado, por lo que Washington invocó la Ley de la policía de 1792 para convocar a las milicias de Pensilvania, Virginia y otros estados.
Lục quân liên bang quá nhỏ nhoi không thể dùng đến nên Washington áp dụng Đạo luật Quân sự 1792 để triệu hồi địa phương quân từ các tiểu bang Pennsylvania, Virginia và một số tiểu bang khác đến giúp.
24 Los sumos sacerdotes, cuando anden fuera, están facultados para convocar y organizar un consejo conforme a la manera ya mencionada, para resolver dificultades cuando las partes o cualquiera de ellas lo soliciten.
24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó.
Mientras Jesús está en la casa de Anás, Caifás tiene tiempo para convocar al Sanedrín.
Trong lúc Chúa Giê-su ở nhà của An-ne, Cai-pha có thời gian để triệu tập Tòa Tối Cao.
Fíjense que cuando entramos en Libia, no era resultó suficientemente bueno para Occidente hacerlo solo; tuvimos que convocar a otros.
Chú ý rằng, khi chúng ta vào Libya sẽ là không an toàn khi là nước phương Tây duy nhất chúng ta phải đi cùng với các nước khác.
Es un componente natural para convocar a las personas a discutir ideas, como hacemos aquí en TED.
Nó là một thành phần tự nhiên để mang mọi người đến với nhau, cùng thảo luận những ý tưởng -- theo cùng cách mà chúng ta đang làm ở đây, tại TED.
Tome las píldoras o lo dejaré morir, haré una autopsia, y convocaré a mi propia conferencia de prensa, y me aseguraré que el mundo sepa que no murió de tuberculosis.
Uống thuốc đi, nếu không tôi sẽ để cậu chết khám nghiệm tử thi, gọi cho giới truyền thông và chắc chắn cả thế giới sẽ biết cậu không chết vì lao.
Convocar y disolver las Cortes Generales y convocar a elecciones en los términos previstos en la Constitución.
Triệu tập, giải tán Nghị viện và kêu gọi bầu cử theo các điều khoản quy định trong Hiến pháp.
No me atrevería a convocar una audiencia con tan sólo mi encanto como medio para convencerte de mis buenas intenciones.
Tôi sẽ không dám tìm một đối tượng chỉ bằng sự quyến rũ của tôi để thuyết phục ông.
En Israel se utilizaba para convocar al ejército y dirigirlo en las batallas (Jueces 3:27; 7:22).
Người Y-sơ-ra-ên dùng kèn này để tập hợp binh lính trong trận chiến và chỉ đạo dân chúng hành động.—Các Quan Xét 3:27; 7:22.
Puedes convocar la flor roja y controlarla.
Cậu có thể tạo ra nó và điều khiển nó.
28 Solamente en los casos más adifíciles de asuntos eclesiásticos se convocará este consejo de sumos sacerdotes viajantes; y ningún caso común u ordinario será suficiente para convocarlo.
28 Hội đồng các thầy tư tế thượng phẩm ở bên ngoài này chỉ được triệu tập nhóm họp trong anhững trường hợp hết sức nan giải đối với vấn đề của giáo hội mà thôi; còn những trường hợp thông thường không đủ tầm quan trọng để triệu tập một hội đồng như vậy.
29 Los sumos sacerdotes que viajen o residan en otras partes están autorizados para decir si es necesario convocar o no tal consejo.
29 Các thầy tư tế thượng phẩm đang du hành hay đang ở một nơi bên ngoài có quyền quyết định có nên triệu tập một hội đồng như vậy hay không.
b) Aunque sea preciso convocar un comité judicial, ¿por qué es importante que los ancianos traten a los pecadores con tierna compasión?
b) Ngay dù phải lập ủy ban tư pháp, tại sao điều quan trọng là các trưởng lão phải đối đãi với kẻ phạm tội với lòng nhân từ thương xót?
O pueden no convocar una conferencia con 12 personas para hablar de un estatus, si pueden tan solo enviar un corto e-mail y resolverlo luego.
Hay sẽ không tổ chức họp đường dài với 12 người, bàn về một việc mà họ có thể chỉ gửi mail là xong.
10 Y ahora, Padre Santo, te rogamos que nos ayudes con tu gracia a nosotros, tu pueblo, al convocar nuestra asamblea solemne, a fin de que se haga para honra tuya y para tu divina aceptación;
10 Và giờ đây, hỡi Đức Chúa Cha Thánh Thiện, chúng con cầu xin Ngài giúp đỡ chúng con, là dân của Ngài, với ân điển của Ngài, trong việc chúng con triệu tập một buổi họp long trọng để cho cuộc hội họp được diễn ra mang lại vinh hiển cho Ngài và được sự chấp thuận thiêng liêng của Ngài;
Quiero convocar al miedo que has guardado por mucho tiempo.
Ta muốn cậu triệu hồi lại nỗi sợ mà cậu đã ấp ủ bấy lâu.
No vamos a convocar una marcha para millones.
Chúng ta không thể gọi đó là Biểu tình của Hàng triệu người.
Ni siquiera debería requerir convocar a una mayoría accionista.
Thậm chí không nên triệu tập cả các cổ đông chính.
Eduardo sabía que el gobierno encabezado por el primer ministro británico Stanley Baldwin renunciaría si los planes de matrimonio seguían adelante, lo que obligaría a convocar nuevas elecciones generales y podría arruinar irremediablemente su condición de monarca constitucional, políticamente neutral.
Edward biết rằng chính phủ Anh, đứng đầu là thủ tướng Stanley Baldwin, sẽ đồng loạt từ chức nếu như hôn sự được tiến hành, khi đó sẽ dẫn đến một cuộc tuyển cử bất đắc dĩ và phá hỏng thế trung lập về chính trị của ngôi vua Anh, vốn chỉ có quyền hành lập hiến.
En respuesta a esta violencia aterradora, el alcalde de Apatzingán decidió convocar a los ciudadanos a una marcha por la paz.
Trong việc chịu trách nhiệm cho vụ bạo lực này, thị trưởng của Apatzigán quyết định kêu gọi người dân tổ chức cuộc diễu hành vì hòa bình.
Tenemos que convocar a un equipo SWAT diseñar una grilla de búsqueda e ir edificio por edificio.
Ta cần gọi 1 đội SWAT, lên kế hoạch lục soát và đến từng tòa nhà.
Los primeros dos fueron depuestos por el propio Concilio, y Gregorio XII abdicó después de convocar formalmente al concilio y autorizar sus actos.
Hai vị đầu tiên đã bị lật đổ bởi Hội đồng, và Gregory XII thoái vị sau khi chính thức triệu tập hội đồng đã được triệu tập và cho phép hành vi của nó bao gồm các hành động của bầu người kế nhiệm ông.
¿Hay que convocar a la Corte de la Hermandad?
Chúng ta lại triệu tập Hội Brethren sao?
Necesitas hacerlo público, convocar una conferencia de prensa decirle a todos sobre la condición de Peter.
Anh cần phải thông báo, triệu tập cuộc họp báo, nói cho mọi người biết hoàn cảnh của Peter.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.