predecir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predecir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predecir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ predecir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoán trước, tiên đoán, báo trước, nói trước, đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predecir

đoán trước

(forecast)

tiên đoán

(divine)

báo trước

(promise)

nói trước

(prognosticate)

đoán

(divine)

Xem thêm ví dụ

“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
En un mundo sin sistemas, con caos, todo se convierte en una lucha de guerrillas, donde no se puede predecir nada.
Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây.
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada.
Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng.
Estos factores le ayudan a predecir si un usuario puede ser propietario o administrador de una empresa concreta sin reclamar o si tiene otra relación con ella.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
Además su sistema le permitió predecir con bastante exactitud las propiedades de elementos no descubiertos hasta el momento.
Điểm nổi bật của bảng tuần hoàn là khả năng dự đoán chính xác đặc tính của các nguyên tố chưa được khám phá.
Fue él quien inspiró a su Hijo, Jesús, a predecir lo siguiente acerca de nuestros tiempos: “Estas buenas nuevas del reino se predicarán en toda la tierra habitada para testimonio a todas las naciones; y entonces vendrá el fin”. (Mateo 24:14; Juan 8:28.)
Chính Ngài đã soi dẫn Con Ngài là Giê-su để tiên tri về thời kỳ chúng ta như sau: “[Tin mừng] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14; Giăng 8:28).
La tecnología kryptoniana habría podido predecir estas tormentas solares.
Công nghệ của người Kryton có khả năng dự đoán cơn bão mặt trời.
Este modelo es llamado regresión lineal o, esto para ejemplo es, realmente regresión con una variable, siendo la variable x. predecir todos los precios como funciones de una variable X. Y otro nombre para
Nhỏ mặc dù được gọi là hồi quy tuyến tính hoặc, điều này cho Ví dụ là, hồi qui tuyến tính thực sự với một biến, với các biến
Así que lo que hago es usar simulaciones por computadora para analizar y predecir el comportamiento de estas tormentas ni bien nacen en el Sol.
Điều tôi làm là xây dựng mô phỏng trên máy tính với mục đích phân tích, đồng thời dự đoán hoạt động của những cơn bão này ngay khi chúng mới hình thành tại Mặt Trời.
Ahora, un reto interesante: ¿Podemos predecir un rostro humano?
Bây giờ, một thử thách thú vị: Liệu ta có thể đoán được khuôn mặt?
Por lo tanto, la investigadora Paola Del Carlo, del Instituto Nacional de Geofísica y Vulcanología, sección de Catania, afirma que “durante los últimos treinta años, tanto la actividad efusiva como la explosiva [del volcán] se han vuelto decididamente más intensas, y es difícil predecir con exactitud lo que ocurrirá en el futuro”.
Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”.
Y para que el mundo tenga sentido, lo que hacemos realmente es predecir.
Và để có thể khám phá thế giới này thì cách mà chúng ta thực sự đang làm đó
Y se puede predecir la trayectoria nueva.
Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.
El espíritu de Dios faculta a Isaías para contemplar países lejanos y examinar acontecimientos de siglos venideros, y lo impulsa a describir un episodio que solo Jehová, el Dios de la verdadera profecía, podría predecir con tanta exactitud.
Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế.
Ningún hombre puede predecir el futuro.
Chuyện trong tương lai khó nói trước.
Se pone a llorar, y lo escuchamos predecir su destrucción.
Ngài bắt đầu khóc và chúng ta nghe ngài báo trước là thành này sẽ bị hủy diệt.
El otro cuasi génesis de lo que von Neumannn hizo fue la dificultad para predecir el clima.
Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết.
Puedo predecir ciertas conductas entendiendo cómo funciona, pero no puedo controlarlo.
Tôi có thể dự đoán một số hành vi nhất định bằng việc hiểu nó hoạt động như thế nào, nhưng tôi không kiểm soát được.
Y resultó ser que para este grupo de 34 personas, el algoritmo basado en la coherencia semántica podía predecir, con 100 % de precisión, quién desarrollará psicosis y quién no lo hará.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
19 Sin embargo, al predecir la recompra y el regreso del pueblo de Dios, Isaías dio esta asombrosa profecía: “Naciones ciertamente irán a tu luz, y reyes al resplandor de tu brillar”.
19 Khi báo trước về việc được chuộc lại và cuộc hồi hương của dân tộc Đức Chúa Trời, Ê-sai nói đến lời tiên tri đáng kinh ngạc: “Các dân-tộc sẽ đến nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói-sáng đã mọc lên trên ngươi” (Ê-sai 59:20; 60:3).
25 Al igual que Daniel, escuchamos con expectación lo que el ángel de Jehová pasa a predecir: “Y el rey del sur se amargará y tendrá que salir y pelear con él, es decir, con el rey del norte; y ciertamente hará que una muchedumbre grande se ponga de pie, y la muchedumbre realmente será dada en mano de aquel” (Daniel 11:11).
25 Giống như Đa-ni-ên, chúng ta mong đợi được nghe thiên sứ của Đức Giê-hô-va tiên tri tiếp: “Bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn-sàng một cơ-binh đông, và cơ-binh của vua phương bắc phải phó vào tay người”.
Νo pυedo predecir el futυro.
Terry, tôi không tiên đoán được tương lai.
Al pensar en profetizar, puede que lo primero que le venga a la mente sea predecir el futuro.
Khi nghĩ đến việc nói tiên tri, có lẽ điều trước tiên mà bạn nghĩ đến là sự cho biết trước về tương lai.
Entonces lo que hemos estado haciendo en mi laboratorio es estudiar a estos especialistas sensoriales, los murciélagos, y hemos analizado los genes que causan ceguera cuando tienen un defecto, genes que causan sordera cuando tienen un defecto, y ahora podemos predecir qué lugares tienen la mayor probabilidad de causar enfermedades.
Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh.
Y me volví bastante bueno en predecir cuántas bolsas se necesitarían para los cadáveres de los que fallecerían en estos campos.
Và tôi đã thật sự giỏi trong việc dự đoán có bao nhiêu túi xác bạn sẽ cần cho những người sắp chết trong những trại tị nạn này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predecir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.