anzi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anzi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anzi trong Tiếng Ý.

Từ anzi trong Tiếng Ý có các nghĩa là thậm chí, trái lại, nói đúng hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anzi

thậm chí

adverb

La Bibbia ci dice che anni, anzi decenni dopo, quegli uomini erano ancora umilmente all’opera.
Kinh Thánh cho biết họ khiêm nhường phụng sự nhiều năm, thậm chí nhiều chục năm sau.

trái lại

interjection

Non sto dicendo di metterci i paraocchi, anzi proprio l’opposto.
Tôi không nói về việc mang lên vật che chắn— mà hoàn toàn trái lại.

nói đúng hơn

interjection

Xem thêm ví dụ

Io vorrei la costoletta grigliata con 6 pezzi di pollo al limone, anzi 8 pezzi.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Anzi, ha a cuore il benessere di tutti gli esseri umani.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
Anzi, molti profetizzarono che la guerra sarebbe finita in pochi mesi.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
È molto meglio quando entrambi i coniugi evitano di lanciarsi accuse e, anzi, parlano in modo gentile e dolce. — Matteo 7:12; Colossesi 4:6; 1 Pietro 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
Oppure credete a chi vi dice che gli aiuti non serviranno, anzi sono controproducenti, potrebbero accrescere la corruzione, la dipendenza, etc.?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
Anzi, si pensa che alcuni di essi raggiungano i 3. 000 anni di età, una delle ragioni per vietare la pesca a strascico.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Anzi, agli occhi del profeta Samuele non era che un giovane pastore.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
Anzi, tali sofferenze lo toccano profondamente.
Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.
Anzi, lascia che ti dia un senso della scala con un altro modello del sistema solare
Để tôi cho các bạn một phép so sánh khác,
* Essi sono dèi, anzi i figli di Dio — pertanto, tutte le cose appartengono loro, DeA 76:58–59.
* Họ là những thượng đế, là các con trai của Thượng Đế—vậy nên, vạn vật là của họ, GLGƯ 76:58–59.
Mi dicono che non pungono, anzi potrebbero non uscire nemmeno dal barattolo.
Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.
(1 Corinti 7:31) Anzi, dobbiamo fare tutto il possibile per non essere sviati dalla propaganda mondana.
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối.
Vi prego di fare attenzione alla preghiera di Nefi: “O Signore, secondo la mia fede che è in te, liberami dalle mani dei miei fratelli; sì, anzi, dammi la forza di strappare questi legami con cui sono legato” (1 Nefi 7:17; corsivo dell’autore).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Anzi, la lealtà di Geova è tale che Rivelazione 15:4 dice: “Chi veramente non ti temerà, Geova, e non glorificherà il tuo nome, perché tu solo sei leale?”
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
Anzi, di più.
Nhiều hơn nữa.
Anzi, le esortazioni contenute nelle Scritture Greche Cristiane furono scritte in primo luogo per guidare e rafforzare gli unti affinché mantenessero l’integrità e rimanessero degni della loro chiamata celeste.
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.
Non facemmo una scenata, anzi, parlammo poco.
Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít.
Anzi, pensa che la prima volta ho pure dovuto rimandare indietro la giacca.
Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.
Anzi, Atti 10:34, 35 afferma: “Dio non è parziale, ma in ogni nazione l’uomo che lo teme e opera giustizia gli è accetto”.
Ngược lại, Công-vụ 10:34, 35 nói: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.
" L'isola è piena di questi sussurri, di dolci suoni, rumori, armonie, che non fanno alcun male, anzi dilettano.
" Hòn đảo đầy những tiếng ồn, âm thanh và không khí ngọt ngào " " Làm tâm hồn vui vẻ chứ không đau đớn. "
Anzi, era addirittura peggio, era anti-carismatico.
Thảm họa thì đúng hơn.
E non possiamo neanche combattere la minaccia nel modo stupido in cui lo stiamo facendo perche' uno stanziamento da un milione di dollari provoca danni per miliardi e una risposta per migliaia di miliardi, che risulta largamente inefficace e che probabilmente, anzi, quasi certamente, peggiora il problema.
Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn.
Anzi, ora chiamo la mia sedia a rotelle subacquea " Portale " perché mi ha letteralmente spinta oltre, dentro un nuovo modo di essere, in una nuova dimensione e in un nuovo livello di consapevolezza.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Potrebbe sembrare un bocconcino appetitoso, o una testa di porco con le ali -- ( Risate ) me se viene attaccata emette luci a raffica - anzi, una raffica di siluri a fotoni.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Penso anzi che il bello di internet sia proprio che in effetti rende assai più facile per certi DJ raggiungere un pubblico più ampio.
Tôi nghĩ rằng cái tuyệt hay của internet là nó cho những nhà điều khiển vươn tay nằm lấy đến nhiều khán thính giả một cách dể dàng hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anzi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.