anziano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anziano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anziano trong Tiếng Ý.
Từ anziano trong Tiếng Ý có các nghĩa là có tuổi, già, tuổi tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anziano
có tuổiadjective ho conosciuto questo splendido direttore anziano tôi gặp nhà chỉ huy dàn nhạc tuyệt vời, đã có tuổi này, |
giàadjective Vorrei invitare ciascuna di voi a ricordarsi dei propri nonni e degli anziani. Tôi xin mời mỗi em hãy quan tâm đến ông bà của mình và những người già cả. |
tuổi tácadjective A causa dell’età avanzata o di problemi di salute, alcuni anziani di vecchia data non possono più fare quello che facevano prima. Các trưởng lão lâu năm nay bị giới hạn vì vấn đề tuổi tác và sức khỏe. |
Xem thêm ví dụ
Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Un po’ prima dell’adunanza del martedì sera il sorvegliante di circoscrizione si incontrerà con il coordinatore o un altro anziano locale, e insieme prenderanno in esame le domande sorte al sorvegliante analizzando le registrazioni. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
‘Ma’, notò l’anziano Nash, ‘mentre ne parliamo, lei sorride’. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Se abbiamo accumulato delle riviste arretrate, forse con l’aiuto del sorvegliante del servizio o di un altro anziano possiamo trovare dei modi efficaci per distribuirle. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
(Ebrei 13:7) Siamo lieti di notare che nella maggioranza delle congregazioni regna un ottimo spirito di cooperazione, e per gli anziani è una gioia lavorare con loro. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Ma gli anziani sono adulti che da una vita hanno accumulato sapienza ed esperienza, da una vita provvedono a se stessi e prendono le proprie decisioni. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Se alcuni di loro non hanno ancora ricevuto una visita pastorale, gli anziani dovrebbero disporre di visitarli prima della fine di aprile. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
In che modo Paolo si mostrò altruista, e come possono gli anziani odierni fare lo stesso? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
Molto in anticipo Gesù cercò di aiutare i discepoli a comprendere “che doveva andare a Gerusalemme e soffrire molte cose da parte degli anziani e dei capi sacerdoti e degli scribi, ed essere ucciso, e il terzo giorno esser destato”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
In altri casi congregazioni e singoli individui si sono fatti avanti offrendosi di aver cura di alcune persone anziane affinché i loro figli potessero continuare a prestare servizio dove erano stati assegnati. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
I maschi più anziani vivono solitariamente. Một số con đực lớn tuổi thì đơn độc. |
L’anziano Larry W. Anh Cả Larry W. |
Una donna anziana arrivò correndo e gridò: “Lasciateli, vi prego! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Ricevette aiuto da anziani cristiani e da esperti di igiene mentale. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
17 Gli anziani sono anche desti a promuovere l’unità nella congregazione. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
(Nelle congregazioni in cui il numero degli anziani è limitato si possono impiegare servitori di ministero qualificati). (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Hallstrom della Presidenza dei Settanta e dall’anziano Anthony D. Hallstrom thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Chủ Tịch Giáo Vùng Châu Á là Anh Cả Anthony D. |
I membri potrebbero condividere le parole tratte dal messaggio dell’anziano Christofferson che contribuiscono a rispondere a queste domande. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
(Deuteronomio 11:19; Proverbi 6:20) Nel I secolo E.V., anziani debitamente nominati fungevano da insegnanti nella congregazione di cristiani unti e i genitori cristiani erano esortati ad ammaestrare i propri figli. Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
Quand’è stata l’ultima volta che voi anziani e servitori di ministero avete avvicinato alcuni giovani della congregazione per lodarli per un discorso o una presentazione che hanno fatto all’adunanza? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Di certo, un anziano non potrebbe soddisfare tale requisito se non esercitasse padronanza di sé. Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ. |
Il libro Conoscenza è stato scritto con l’obiettivo di preparare la persona a rispondere alle “Domande per coloro che desiderano essere battezzati”, contenute nell’appendice del libro Il nostro ministero, domande che gli anziani considereranno con lei. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
Era durante le ore calde del giorno, ma questa anziana coppia si diede subito da fare per accogliere gli ospiti. Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách. |
Allo stesso modo oggi gli anziani cristiani nominati non dovrebbero indugiare a fare i passi necessari quando vengono portate alla loro attenzione questioni serie. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anziano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anziano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.