aparador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aparador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủ, tủ búp phê, tủ đựng chén, ngực, tủ chè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparador

tủ

(dresser)

tủ búp phê

(cupboard)

tủ đựng chén

(cupboard)

ngực

(chest)

tủ chè

(cupboard)

Xem thêm ví dụ

¿Aún debo dormir en el aparador?
Con có phải ngủ ở trong tủ bếp nữa không mẹ?
Al aparador con tus hermanos.
Nào, Chip. vào trong tủ như anh và chị con.
Lindsey y Samuel trajeron dos sillas de respaldo recto de la sala de estar y se sentaron junto al aparador.
Lindsey và Samuel khiêng hai chiếc ghế từ phòng sinh hoạt sang đặt cạnh tủ bát đĩa.
Desde el frutero en el aparador, su padre había llenado los bolsillos.
Từ bát trái cây vào tủ cha của mình đã đầy túi của mình.
Sin embargo, en el cajón del aparador teníamos unos cuantos ejemplares del folleto Fascismo o Libertad.
Nhưng một số quyển sách nhỏ Fascism or Freedom (Chủ nghĩa Phát-xít hay tự do) lại nằm trong ngăn tủ chén dĩa.
Quiso prepararme un almuerzo ligero, así que puso la revista encima de un pequeño aparador.
Mẹ muốn sửa soạn cho tôi một bữa ăn đơn giản, cho nên mẹ đặt tờ tạp chí trên nóc tủ đựng bát đĩa.
Clavó las uñas en el aparador... suplicando por su vida.
Cô ấy cào tường bếp... van xin tôi cứu.
Había un aparador sobre la cocina.
Có một cái tủ bát phía trên lò sưởi.
Es como dejar a un niño de 12 años con las llaves del aparador de los licores, y del auto.
Giống như là cho đứa trẻ 12 tuổi chìa khoá tủ rượu và xe hơi vậy.
Mi madre lo agarró rápidamente y lo puso sobre el aparador, justo encima de La Atalaya.
Vì thế mẹ tôi nhanh nhẹn chụp lấy cái mũ sắt và để nó trên nóc tủ bát đĩa ngay trên tờ tạp chí Tháp Canh!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.