aparato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aparato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy, hệ cơ quan, máy thu thanh, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparato

máy

noun

Había un aparato de escucha en tu apartamento.
Có một máy nghe trộm trong nhà cô.

hệ cơ quan

noun

máy thu thanh

noun

thiết bị

noun (conjunto de piezas organizadas en distintos dispositivos o mecanismos que realizan una función específica)

La clave de estos avanzados aparatos de respiración esta en la parte inferior de cada hoja de helecho.
Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ.

Xem thêm ví dụ

Y los aparatos son complicados.
Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp.
Monica no usó aparatos porque Chi-Chi necesitó una cirugía.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
Para probar esto, usamos un aparato que llamamos, el detector Blicket.
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Por suerte, Sue ha inventado un aparato muy útil que puede secar la lechuga de forma suave y eficiente en segundos.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
BJ: Pero cuando esta cachorrita vio que había abandonado mi asiento e ido para atrás a buscar algún aparato, ella vino como una gata curiosa a ver y a investigar.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
Por eso Bell contrató a un ingeniero para que estudiara esos ruidos y tratara de identificar su origen con miras a crear el aparato perfecto que pudiera deshacerse de los ruidos, para así poder pensar en la radio con fines telefónicos.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Si siguiera el cable de su aparato, llegaría a un enchufe o una caja de conexiones, que forma parte de la instalación eléctrica de su casa.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Tal como un aparato conectado al sistema de posicionamiento global (GPS) puede decirle a una persona donde está y guiarla hasta su destino, de la misma manera las herramientas de investigación pueden ayudarle a ver en qué situación está y discernir cómo permanecer en el camino que lleva a la vida.
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.
Cuatro aparatos completos fueron entregados por Dassault, y los otros 26 fueron montados en Egipto a partir de kits suministrados por AOI.
4 chiếc được cung cấp bởi Dassault, và 26 chiếc khác được lắp ráp tại Ai Cập với các thiết bị rẻ tiền bởi hãng AOI.
Se ha llevado un aparato de radio.
Anh ta lấy cái radio theo lệnh của tôi.
Bien, pues probé este aparato.
À, tôi đã thử thiết bị này.
El maravilloso aparato circulatorio
Những khả năng kỳ diệu của hệ tuần hoàn
Esto es diferente de las prótesis de movimiento donde la comunicación va del cerebro al aparato. Aquí tenemos que comunicarnos
Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị.
Es aterrador porque tenemos opiniones más firmes sobre nuestros aparatos portátiles que sobre el sistema moral que debería guiar nuestras decisiones.
Tồi tệ, bởi vì chúng ta có những ý kiến mạnh hơn về những thiết bị cầm tay của chúng ta hơn về những khuôn khổ đạo đức mà chúng ta nên dùng dể đưa ra những quyết định.
Bien, resulta que el coste para transportar 2 kg a más de 10 km con este aparato cuesta tan solo 24 centavos.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
Queremos que otros diseñadores lo tomen y aprendan a fabricar aparatos magníficos, a crear productos interactivos empezando desde algo real.
Vậy nên chúng tôi muốn những nhà thiết kế hãy xem và học cách làm những thiết bị tuyệt vời, học cách tạo ra những sản phẩm mang tính tương tác bằng viếc bắt đầu với những thứ thiết thực.
E instaló líneas eléctricas para sus aparatos.
Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động.
Solo se fabricaron 8 aparatos.
Có tám chiếc được chế tạo.
Éste es un aparato que no sólo mide el ritmo cardíaco, como ya se vio, sino que va más allá.
Thiết bị này không chỉ đo nhịp tim, như các bạn đã thấy đó, nhưng mà nó còn làm được hơn thế nữa.
Aparatos y simulacionesScreen saver category
Công cụ nhỏ và Mô phỏngScreen saver category
Las neuronas son los aparatos que procesan la información que esas comunidades celulares construyeron.
Tế bào thần kinh là bộ máy xử lí thông tin mà quần thể tế bào cấu tạo nên.
4 Empleemos el tiempo sabiamente. Los aparatos electrónicos no solo absorben nuestro tiempo, sino también nuestra atención.
4 Khôn ngoan dùng thời giờ: Các máy móc điện tử chiếm hết thời giờ và tâm trí chúng ta.
Bueno, podría explicar cómo debemos mantener la seguridad nacional ahora que usted y él han destrozado nuestro aparato de inteligencia.
Anh ta có thể giải thích giờ đây làm thế nào để đất nước này giữ được tình trạng an toàn quốc gia khi mà anh ta và cô đã hủy hoại bộ máy tình báo của chúng tôi.
Deseaban evitar la violencia tanto como fuera posible, y confiaron en un principio en el aparato del partido para persuadir a los estudiantes de abandonar la protesta y volver a sus estudios.
Họ hy vọng tránh được bạo lực nếu có thể, và ban đầu dựa vào các cơ quan Đảng để thuyết phục sinh viên từ bỏ cuộc biểu tình và quay lại với việc học tập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.