aparcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparcar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aparcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đậu, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparcar

đậu

verb

Pero probablemente voy a aparcada junto a un hidrante.
Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa.

đỗ

verb

Ella aparcó el coche en una plaza libre.
Cô ấy đỗ xe vào chỗ trống.

Xem thêm ví dụ

Aparcaré en la esquina.
Tôi sẽ đậu ở góc đường.
¿Dónde puedo aparcar?
Đậu xe ở đâu vậy?
¡ No se la puede aparcar a un lado durante meses!
Em không thể gói ghém trong nhiều tháng
Al aparcar en un estacionamiento grande, ¿Cómo hacemos para recordar dónde estacionamos?
Khi chúng ta đỗ xe trong một bãi đỗ lớn,
Cómo aparcar un coche correctamente.
Chó kéo xe có dáng đi tốt.
Búscanos un sitio para aparcar el bus.
Và tìm chỗ đáp Xe Buýt xuống.
¿Puedo aparcar aquí?
Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
La ambulancia acaba de aparcar.
Xe bệnh viện đến rồi.
Aparcare el coche y entrare por la puerta de servicio.
Anh sẽ cất xe và đi vô theo đường của người phục vụ.
–Tú continúa. – Me hizo aparcar en el extremo sur de la calle.
- Cứ lái đi, – ông bắt tôi phải đỗ ở đầu phía Nam của đường phố.
Y pueden verlo, hay espacio físico suficiente que se ha creado para él. Estaciona ese coche, junto con el del propietario, pero aún más importante, han creado un espacio en sus mentes para: "Sí, mi chófer va a venir en su propio coche y lo va a aparcar".
Và bạn có thể thấy, có một khoảng không gian được tạo ra cho anh ta, đỗ xe cùng với xe chủ, nhưng quan trọng hơn, người ta đã tạo ra một khoảng không gian trong tiềm thức họ rằng “Đúng, tài xế riêng của mình sẽ đến bằng xe riêng và đỗ xe”.
No has debido aparcar ahí
Mày không nên đỗ xe ở đây
Impresión planificada La impresión planificada le permite controlar el momento de su impresión mientras envía su trabajo ahora. La opción « Nunca (mantener indefinidamente) » es especialmente útil. Le permite aparcar su trabajo hasta que llegue el momento en el que usted (o el administrador de impresora) decida enviarlo manualmente. Esta opción es necesaria en entornos empresariales, donde normalmente no se le permite acceder directa e inmediatamente a las inmensas impresoras de producción del departamento central de reprografía
In đã định thời Tính năng định thời in cho bạn khả năng điều khiển giờ thật in ra, còn bạn có thể gửi công việc đó ngay bây giờ để chuyển nó ra. Hữu ích đặc biệt là tùy chọn « Không bao giờ (giữ lại vô hạn) ». Nó cho bạn khả năng giữ lại công việc đến khi bạn (hay quản trị in) chọn tự nhả nó. Tùy chọn này thường cần thiết trong môi trường công ty, nơi thường bạn không có quyền truy cập trực tiếp và ngay tức khắc những máy in rất lớn và mạnh trong Phòng ban sao lại trung tâm. Tuy nhiên, bạn có quyền gửi công việc cho hàng đợi bị thao tác viên điều khiển (để đảm bảo các kiểu giấy thích hợp được tải vào khay đúng). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh:-o job-hold-until=... # example: " indefinite " or " no-hold "
¿Puedo aparcar mi coche aquí?
Tôi có thể đõ xe của tôi ở đây không?
Los coches no se idearon para aparcar uno al lado de otro; son máquinas maravillosas para ir de ciudad en ciudad, pero pensad en ello.
Ô tô không phải là để đậu xe song song; chúng là những chiếc máy tuyệt vời đi giữa các thành phố, nhưng hãy suy nghĩ: chúng tôi đã giải quyết tất cả các vấn đề tầm xa, tốc độ cao.
Empiezas a estallar coches de lado, es hora de detenerse y aparcar.
bao giờ mà lái như úp vỉa, là phải tấp vào lề ngay.
Camino al trabajo cada día o monto en mi scooter, y bajo a aparcar a este pequeño lugar.
Tôi đi bộ để làm việc mỗi ngày hoặc đi xe tay ga của tôi, Và tôi đi xuống và đỗ xe tại chỗ nhỏ này.
No te puedes aparcar aqui.
Anh không được đậu xe ở đây!
" Sí, mi chófer va a venir en su propio coche y lo va a aparcar ".
" Đúng, tài xế riêng của mình sẽ đến bằng xe riêng và đỗ xe ".
Aparcaré yo mismo.
Tôi sẽ tự đỗ.
Después del éxito de "Titanic", dije, "Bueno, voy a aparcar mi trabajo como director de Hollywood, y voy a ser un explorador a jornada completa por un tiempo".
Sau thành công của Titanic, tôi bảo "Được rồi, tôi sẽ tạm bỏ công việc của một nhà làm phim Hollywood và tôi sẽ chuyển sang làm nhà thám hiểm một thời gian."
Al aparcar en un estacionamiento grande, ¿Cómo hacemos para recordar dónde estacionamos?
Khi chúng ta đỗ xe trong một bãi đỗ lớn, làm sao chúng ta có thể nhớ được là chúng ta đã đỗ xe ở đâu?
Los residentes de este edificio solían aparcar sus coches en un solar próximo a él.
Cư dân ở khu cư xá thường đậu xe ở miếng đất trống kế đó.
Creando estos micro espacios de ingeniería para infiltrarlos, no obstaculizamos su utilización como estacionamiento par vehículos de emergencia, porque, por supuesto, un camión de bomberos puede aparcar ahí.
Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.