apagar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apagar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apagar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apagar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tắt máy, Tắt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apagar

tắt máy

verb

No apagues tu computador.
Đừng tắt máy của bạn.

Tắt máy

No apagues tu computador.
Đừng tắt máy của bạn.

Xem thêm ví dụ

Después de apagar las luces, los ordenanzas juegan naipes.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
¿Quieres apagar esa basura?
Nè bạn, tắt cái thứ đó đi được không?
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Necesitamos apagar el fuego.
Này, chúng ta cần dập lửa.
Bien, ¿quién va a apagar el núcleo, Raymond?
Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond?
Revisamos habitaciones ventiladas naturalmente donde el hospital nos permitió apagar la ventilación mecánica en un ala del edificio y poder abrir las ventanas que habían dejado de funcionar como ventanas, pero que se hicieron operables para nuestro estudio.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Él y Danny corrieron en busca de ayuda y pronto los adultos estaban corriendo para apagar el incendio antes de que alcanzara los árboles.
Ông và Danny chạy đi cầu cứu, chẳng bao lâu, những người lớn đổ xô đến để dập tắt lửa trước khi nó cháy lan đến cây cối.
Pero aún si no hay señal, la electroestimulación de una parte apropiada del cerebro puede apagar un trastorno cerebral.
Nhưng ngay cả khi không có tín hiệu, việc kích thích điện của 1 phần nhất định trong não có thể dập tắt một rối loạn về não.
Hace falta valor para apagar el televisor y la computadora y guiar a la familia a través de las páginas de las Escrituras todos los días.
Phải có can đảm để tắt máy truyền hình và máy vi tính và hướng gia đình các anh chị em qua những trang thánh thư mỗi ngày.
Tu fósforo se va a apagar.
Diêm của anh sắp cháy hết rồi.
Apagar radar Aegis, por favor.
Bật hết các tần số radio lên!
“sobre todo, tomad el escudo de la fe, con el que podáis apagar todos los dardos de fuego del maligno.
“Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
Está es otra muy mencionada pero, Por Dios, ¿Por qué para apagar la computadora debemos dar click en el botón llamado " Inicio "?
Vấn đề này cũng đã được nhắc tới rồi, nhưng vì Chúa tại sao chúng ta lại tắt một chiếc máy tính chạy Windows bằng cách ấn vào nút " Start ( Khởi động ) "?
Tenemos que apagar las velas con papá.
Chúng ta phải chờ bố đến rồi mới thổi nến.
Durante los últimos dos años hemos vuelto al árbol de la vida porque queríamos encontrar maneras de apagar los circuitos del cerebro.
Trong vài năm gần đây, chúng tôi tôi đã trở lại nghiên cứu cây sự sống (tree of life), bởi vì chúng tôi muốn tìm các cách để tắt các mạch trong não bộ.
Sólo déjenme apagar estas bengalas antes de que comiencen un incendio.
Giờ giúp tôi giập tắt mấy cái pháo sáng chết tiệt này trước khi nó cháy cả ra.
Apagaré los motores.
Chúng ta đi.
También tienen interruptores para encender y apagar cosas.
Có công tắc để tắt, mở.
Y podemos encender y apagar su corazón, haciéndolos entrar y salir de la animación suspendida, como si uno encendiera una luz.
Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn.
Tomamos a nuestros niños, les hacemos apagar sus cerebros y luego les decimos: " Funciona bien ".
Như vậy chúng ta lấy con của mình ra, chặn đứng não của mấy em, rồi bảo chúng: " thể hiện đi "
Y decía que lo más importante que tienes que hacer es apagar tu Blackberry, cerrar tu computadora portátil, dejar de soñar despierto y prestar toda tu atención a la persona.
Và nó nói rằng, uhm, điều cơ bản bạn cần làm là tắt ngay chiếc BlackBerry, gập máy tính lại, ngừng mơ mộng và dành toàn bộ sự chú ý cho người ấy.
¡ Libéreme y apagaré el transmisor!
Hãy thả tôi đi, tôi sẽ tắt Sonar.
Apenas llegué a apagar las luces a tiempo para que pudieran ver esos picos de luz impactar en la pantalla transecto y luego simplemente brillar.
Tôi hầu như không để ánh sáng trong khoảng thời gian này để bạn có thể thấy lượng ánh sáng đó va chạm vào màn hình cắt ngang và sau đó là bừng sáng lên.
Déjame apagar tu fuego un poco.
Hãy để ta thưởng thức một chút.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apagar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.