aparición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aparición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma, bóng ma, linh hồn, Ma, 靈魂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparición

ma

(spectre)

bóng ma

(spectre)

linh hồn

(ghost)

Ma

(ghost)

靈魂

Xem thêm ví dụ

Thriller estableció el estatus de Jackson como una de las estrellas del pop por excelencia a finales del siglo XX, y le permitió romper las barreras raciales a través de sus apariciones en MTV y su reunión con el presidente Ronald Reagan en la Casa Blanca.
Thriller đã đưa Jackson trở thành một trong những ngôi sao nhạc pop xuất sắc nhất vào cuối thế kỷ 20, và giúp ông phá vỡ những rào cản chủng tộc trong ngành công nghiệp âm nhạc thông qua sự xuất hiện trên MTV và buổi gặp mặt Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan tại Nhà Trắng.
Con la aparición de instrumentos especializados y de la microcirugía, los intentos de revertir la esterilización han logrado mejores resultados.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Nuestra Señora de Beauraing, también conocida como la Virgen del corazón dorado, es el título que se le da a las 33 apariciones de la Virgen María, entre noviembre de 1932 y enero de 1933, ante cinco niños cuyas edades se encontraban entre los 9 y 15 años.
Đức Mẹ Beauraing hay còn được biết đến với tên gọi Đức Trinh nữ trái tim vàng là một tước hiệu mà người Công giáo dùng để gọi Đức Maria ám chỉ đến 33 lần Đức Mẹ hiện ra tại Beauraing, Bỉ, nước Bỉ trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1932 đến tháng 1 năm 1933 với 5 trẻ em từ 9 đến 15 tuổi.
Su última aparición fue en febrero de 2007 frente a la selección de Croacia, consiguiendo así un récord de 67 participaciones.
Ông đã xuất hiện lần cuối cùng trong màu áo Na Uy với Croatia trong tháng 2 năm 2007, kết thúc kỷ lục 67 trận ra sân của mình.
Regresó al Arsenal al final de la temporada con sólo tres apariciones en el Everton (dos en la Premier League y una en la Euroliga).
Quay trở lại Arsenal vào cuối mùa giải sau khi đã thi đấu 3 trận cho Everton (2 trận ở Premier League và 1 trận ở Europa League).
Publicado por primera vez en 1973, Small is beautiful de Schumacher compartió críticas de la economía occidental con un público más amplio durante la Crisis del petróleo de 1973 y la aparición del proceso de globalización.
Được xuất bản lần đầu vào năm 1973, "Nhỏ là đẹp" đưa những phê bình của Schumacher về kinh tế học phương Tây đến với độc giả trong suốt cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973 và sự xuất hiện của toàn cầu hóa.
(Risas) Esto puede parecer un poco impredecible, pero la aparición constante de esta tendencia hacia el órden espontáneo en ocasiones tiene consecuencias inesperadas.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Otro ejemplo de esta especie de segundo superpoder es la aparición de estos juegos que se denominan serios.
Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc.
Sin embargo, por más desconcertante que todo esto pueda ser, estas aflicciones son algunas de las realidades de la vida mortal y el reconocerlas no debería avergonzarnos sino que tendría que ser como cuando reconocemos que tenemos que lidiar con presión arterial alta o con la repentina aparición de un tumor maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Es famoso por ser el presentador del programa infantil de ciencia Bill Nye the Science Guy (1993-98), así como por sus muchas apariciones posteriores en los medios de comunicación como educador de ciencia.
Ông nổi tiếng qua chương trình khoa học cho trẻ em Bill Nye the Science Guy (1993–1998).
Otros dos parientes cercanos son Ulex y Laburnum, pero estos se diferencian más fuertemente en la aparición de arbustos.
Hai họ hàng gần của chúng là Ulex và Laburnum (các loài kim tước bụi và thân gỗ), nhưng hai chi này có bề ngoài rất khác với đậu chổi.
En los últimos ochenta años se han sucedido varios de ellos: el nacimiento del Reino, la guerra en los cielos, con la subsecuente derrota de Satanás y sus demonios, seguida de su confinamiento a la vecindad de la Tierra, la caída de Babilonia la Grande y la aparición de la bestia salvaje de color escarlata, la octava potencia mundial.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Fue contratada para una aparición especial de un solo episodio de The Bernie Mac Show, en 2002, pero finalmente trabajó en cinco episodios.
Cô được thuê làm khách mời trong một tập của chương trình The Bernie Mac Show vào năm 2002, nhưng sau đó quay trở lại thực hiện thêm 10 tập nữa trong suốt 5 mùa của chương trình.
The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible señala: “Debe desestimarse ya la época macabea al fijar la antigüedad de Daniel, aunque solo sea porque no permite suficiente tiempo entre la escritura [del libro] de Daniel y la aparición de copias de este en la biblioteca de una secta religiosa macabea”.
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Sin embargo, esa teoría no tiene base, pues las apariciones las presenciaron muchas personas y tuvieron lugar en diversas ocasiones.
Nhưng sự thật là biến cố ấy xảy ra trước mặt nhiều người vào các thời điểm khác nhau.
El 2 de julio de 2005, se reunió con sus excompañeros de Pink Floyd para el concierto benéfico Live 8, la única aparición de Waters con la banda desde su última actuación hacía 24 años.
Ngày 2 tháng 7 năm 2005, ông tái hợp cùng với cả ba thành viên khác của Pink Floyd để biểu diễn cho chương trình từ thiện Live 8, và đó cũng là lần tái xuất đầu tiên của Waters với ban nhạc sau suốt 24 năm.
Convertimos los pagos realizados con la moneda de los anunciantes a su moneda de pago. Para ello, utilizamos el tipo de cambio de mercado vigente el día anterior a la aparición de los anuncios.
Chúng tôi chuyển đổi thanh toán của nhà quảng cáo từ đơn vị tiền tệ của họ sang đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn bằng cách sử dụng tỷ giá thị trường áp dụng phổ biến từ ngày trước ngày quảng cáo được hiển thị.
Es la especie tipo del género Sarcoscypha, la cual ha sido conocida con muchos nombres desde su primera aparición en la literatura científica en 1772.
Là loài điển hình của chi Sarcoscypha, loài này đã được đặt nhiều tên kể từ khi xuất hiện trong văn kiện khoa học lần đầu tiên năm 1772.
Hizo su debut el 12 de febrero durante la derrota por 2-0 frente a Zürich, y hasta el final de la temporada se estableció en la alineación inicial, haciendo 13 apariciones durante la segunda parte de la temporada 2011-12.
He made his debut on 12 February during the 2–0 away defeat to Zürich, Anh có trận ra mắt ngày 12 tháng 2 trong thắng lợi 2-0 trước Zürich, và đến cuối mùa bóng anh đã khẳng định vị trí trong đội hình xuất phát, có 13 lần ra sân trong giai đoạn hai của mùa 2011-12.
Sus motivos, en todos los casos, son maliciosos, y se estremece ante la aparición de la luz redentora, ante el pensamiento mismo de la verdad.
Động cơ của nó luôn luôn hiểm độc, nó làm đảo lộn ánh sáng cứu chuộc và ngay cả ý nghĩ về lẽ thật.
A principios del siglo XX, el equilibrio perfecto de ciencia y arte finalmente se dio con la aparición de ilustradores médicos.
Vào đầu thế kỷ 20, sự cân bằng hoàn hảo giữa khoa học và nghệ thuật cũng đã bị tác động vời sự xuất hiện của những họa sỹ minh họa y khoa.
Pounder fue protagonista de la película Bagdad Café y ha hecho apariciones menores en variadas películas.
Pounder đóng vai chính trong bộ phim Bagdad Café, và đã xuất hiện với nhiều vai diễn nhỏ hơn trong nhiều bộ phim thành công khác.
Y algo muy importante: con la aparición de la reproducción sexual que pasa el genoma, el resto del cuerpo se vuelve prescindible.
Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại.
Su misma aparición en estos postreros días da testimonio de que Dios ha comenzado una vez más a recoger al Israel esparcido.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn trong những ngày sau này làm chứng rằng Thượng Đế đã một lần nữa bắt đầu quy tụ dân Y Sơ Ra Ên bị tản lạc.
Después de una carrera como jugador modesto, en el que hizo varias apariciones para clubes de aficionados, Wenger obtuvo el título de entrenador en 1981.
Sau một thời gian chơi khiêm tốn, trong đó ông đã xuất hiện trong nhiều câu lạc bộ nghiệp dư, Wenger được bằng tốt nghiệp của một huấn luyện viên trong năm 1981.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.