aplikovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplikovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplikovat trong Tiếng Séc.

Từ aplikovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là áp dụng, sử dụng, xài, lợi dụng, dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplikovat

áp dụng

(to apply)

sử dụng

(apply)

xài

(use)

lợi dụng

(use)

dùng

(use)

Xem thêm ví dụ

Svatba jako dokumentární událost se začala aplikovat po druhé světové válce.
Khái niệm về chụp ảnh phóng sự cưới ra đời sau khi chiến tranh thế giới thứ hai.
Na různé části tvaru můžeme aplikovat různé poměry vzdáleností, abychom tvar v tom místě upravili.
Chúng ta có thể áp dụng tỷ lệ gấp khác nhau với các phần khác nhau của hình cho sẵn để tạo ra điều kiện đủ.
Možnost takové editace genomu ovšem vybízí k etickým úvahám. Tuto technologii lze aplikovat nejen na buňky dospělých, ale i na embrya různých organismů, včetně nás.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Věděla jsem, že se musím, abych mohla evangeliu učit, sama vrhnout do jeho studia, a tak jsem každý týden četla příručku – zdroj naplněný světlem evangelia – a modlila jsem se a přemítala o tom, jak dané zásady aplikovat do svého života i do života dětí.
Tôi biết rằng tôi cần phải nỗ lực vào việc học phúc âm để giảng dạy phúc âm, nên mỗi tuần tôi đều đọc sách giảng dạy—một nguồn ánh sáng phúc âm dồi dào—và cầu nguyện và suy ngẫm cách áp dụng các nguyên tắc vào cuộc sống của mình và của các em thiếu nhi.
Takže, co bych vám dnes chtěla navrhnout, jsou čtyři jednoduché techniky -- techniky, které jsme ověřili různými způsoby na různých výzkumných místech -- takže je můžete lehce aplikovat ve svých firmách.
cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản Những kĩ thuật mà chúng tôi đã kiểm tra bằng nhiều cách trong nhiều bản khảo sát mà bạn có thể áp dụng dễ dàng trong kinh doanh của bạn
Chcete-li určit, zda se má filtr aplikovat s ohledem na velká či malá písmena, zvolte možnost Rozlišovat malá a velká písmena.
Sử dụng tùy chọn Phân biệt chữ hoa chữ thường để chỉ định xem bộ lọc có được áp dụng phân biệt chữ hoa chữ thường hay không.
Tento filtr se aplikuje na úlohy zadaného jazyka. V seznamu můžete při držení klávesy Ctrl vybrat i víc jazyků. Pokud nic nezadáte, bude se filtr aplikovat na všechny jazyky
Bọ lọc này được áp dụng cho tác vụ văn bản dành riêng cho ngôn ngữ đã chọn. Bạn có thể chọn nhiều hơn một ngôn ngữ bằng cách ấn nút duyệt các ngôn ngữ rồi vừa ấn Ctrl vừa nhấn chuột vào nhiều ngôn ngữ trong danh sách. Nếu không chọn, bộ lọc sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản trong mọi ngôn ngữ
" No, kdybych ti by nás tlačil dolů, tě uvidí, " řekl Phineas, když sklonil se aplikovat jeho obvaz.
" Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình.
Toto lze ale aplikovat na všechna rozhodování o zdraví, a nejen to, také na finanční nebo společenská -- jakékoliv rozhodnutí, kterým by prospělo racionální vyhodnocení faktů.
Nhưng nó sẽ là chuẩn mực cho tất cả các loại quyết định y tế, và cho cả quyết định về tài chính và xã hội -- bất cứ quyết định nào có thể hưởng lợi từ việc đánh giá sự việc một cách hợp lý.
Po dokončení zpracování může trvat až 24 hodin, než se importované údaje začnou aplikovat na příchozí data požadavků na server.
Khi việc xử lý hoàn tất, có thể mất tối đa 24 giờ trước khi dữ liệu được nhập bắt đầu được áp dụng cho dữ liệu lượt truy cập sắp đến.
Společnost Google můžete nechat experimentovat s vaší návštěvností a automaticky aplikovat vylepšení vašich tržeb nebo uživatelského dojmu.
Bạn có thể cho phép Google chạy thử nghiệm trên lưu lượng truy cập của bạn và tự động áp dụng các biện pháp cải thiện doanh thu hoặc trải nghiệm người dùng cho bạn.
Potom dodal: „V těchto pasážích jsou obsaženy modely chování, které dítě může aplikovat v životě a které ho mohou podnítit ke konkrétnímu jednání a stát se tak součástí jeho životních zkušeností.“
Ông cho biết thêm: “Mỗi câu chuyện là khuôn mẫu để áp dụng vào đời sống, từ đó sinh ra việc làm và trở thành kinh nghiệm sống”.
Aplikovat barvy na aplikace & nepatřící do KDE
Áp dụng màu tới các ứng dụng không phải KDE
A pokusme se na to aplikovat pohled třetí strany.
Thử xem nếu chúng ta có thể áp dụng bên thứ ba vào.
Kliknutím zvolíte jeden nebo více jazyků. Filtr se pak bude aplikovat na textové úlohy zvoleného jazyka
Nhấn vào để chọn chọn nhiều ngôn ngữ. Bộ lọc này sẽ được áp dụng cho tác vụ văn bản dành cho các ngôn ngữ bạn chọn
Jeden můj bývalý rádce mi jednou řekl příběh, který by se dal aplikovat na tuto situaci.
Một người thày của tôi đã từng kể tôi nghe một câu chuyện mà tôi nghĩ có thể áp dụng cho tình trạng này.
Jak můžeme v dnešní době tyto zásady aplikovat ve svém životě?
Chúng ta có thể áp dụng các nguyên tắc đó vào cuộc sống của mình ngày nay như thế nào?
Navrhované změny můžete bez obav aplikovat.
Bạn có thể tự tin áp dụng thay đổi do họ đề xuất.
Tento zdroj můžeme ovlivnit. Nepotřebujeme k tomu novou materiální vědu. Stačí nám jen aplikovat behaviorální vědu.
Chúng ta có thể khai thác tài nguyên này mà không cần ngành khoa học vật chất mới chỉ đơn giản bằng cách áp dụng khoa học hành vi.
& Aplikovat filtr jestližeWhat' s this text
Áp & dụng Bộ lọc Này Khi
Jsou zde neuložené změny. Přejete si před uzavřením okna „ knihy frází “ změny aplikovat anebo je zahodit?
Có các thay đổi chưa được lưu. Bạn muốn áp dụng các thay đổi trước khi đóng cửa sổ " từ điển thành ngữ " hay muốn huỷ bỏ các thay đổi?
Také může být užitečné zamýšlet se nad historickými otázkami v rámci správného historického kontextu, a to tak, že vezmeme v úvahu kulturu a měřítka dané doby, spíše než abychom se snažili na ně násilně aplikovat perspektivu a postoje dnešní doby.
Điều đó cũng có thể giúp xem xét các câu hỏi lịch sử trong bối cảnh lịch sử thích hợp bằng cách cân nhắc nền văn hóa và các tiêu chuẩn của thời kỳ đó thay vì áp đặt các quan điểm và thái độ hiện nay.
A nyní budu aplikovat stejný impuls na svůj mozek, do části mozku, která ovládá mou ruku.
Giờ tôi sẽ đưa xung từ tương tự lên não mình, tới phần não bộ điều khiển bàn tay.
Každý den, každý týden, každý měsíc každého roku strávím trochu času přemítáním nad tím, co se podařilo, co se nepodařilo, co chci zopakovat, co chci více aplikovat na svůj život.
Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng của mỗi năm tôi dành chút thời gian chiêm nghiệm những điều tốt những điều chưa tốt và những điều tôi muốn lặp lại muốn áp dụng thêm cho cuộc sống.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplikovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.