apoyar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apoyar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apoyar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apoyar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apoyar

đỡ

verb

Número dos cuando movió su pierna mala, no usó las manos de apoyo.
Thứ hai, khi lê cái chân tật anh ta không cần dùng tay đỡ.

Xem thêm ví dụ

Y luego tienen a TV Guide, propiedad de la Fox, que está a punto de patrocinar los premios de video online, pero lo cancelan para apoyar a la televisión tradicional, sin parecer que se regordean.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
Si le imploramos que no consienta que caigamos cuando nos veamos ante ellas, él nos apoyará para que Satanás, el “inicuo”, no logre vencernos.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
Varios reyes cananeos enviaron sus ejércitos para apoyar a las fuerzas del rey Jabín, que al parecer era el más poderoso de todos ellos.
Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này.
Tras veinticinco años en el servicio de tiempo completo, comenta: “Siempre trato de apoyar a todos en la congregación: predico con ellos, les hago visitas de pastoreo, los invito a comer a casa e incluso organizo reuniones sociales que los fortalezcan espiritualmente.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
Sé que tú y él son amigos pero necesito que dejes de apoyar a Sebastian Blood.
Tôi biết rằng cậu và anh ta là bạn của nhau, nhưng cậu phải dừng việc hỗ trợ Sebastian Blood đi.
Aprendemos a comprender por qué las invitaciones firmes a actuar ayudan a incrementar la fe en Jesucristo y a cómo apoyar a nuestros amigos que no son miembros y que se encuentran en ese maravilloso proceso de conversión que cambia el curso de la vida.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Si anhelamos vivir para siempre en un paraíso terrestre, tenemos que apoyar de todo corazón la adoración verdadera, como lo hizo Jehonadab.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
Toda la Flota Oeste debe moverse hacia Ba Sing Se ha apoyar la ocupación.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
b) ¿Cómo se siente usted por poder apoyar la obra del Reino?
(b) Anh chị cảm thấy thế nào về đặc ân mình có để ủng hộ công việc Nước Trời?
Podían alabar a Dios de forma racional por Sus maravillosas cualidades, apoyar Su soberanía, y además, seguir recibiendo Su cuidado amoroso y tierno.
Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.
A medida que seguía estudiando la Biblia, aprendí que debía apoyar a mi esposo en su papel de cabeza de familia (1 Pedro 3:1, 2).
Khi tiếp tục tìm hiểu Kinh Thánh, tôi biết mình cần ủng hộ chồng trong vai trò làm đầu gia đình (1 Phi-e-rơ 3:1, 2).
• ¿A quiénes se recogió para apoyar la obra de predicar?
• Ai được thu nhóm để ủng hộ công việc rao giảng?
6 Al imitar el ejemplo de Pablo de apoyar plenamente las buenas nuevas, continuaremos ‘peleando la excelente pelea de la fe’.
6 Bằng cách noi theo gương Phao-lô trong việc hết lòng ủng hộ tin mừng, chúng ta sẽ tiếp tục “vì đức-tin mà đánh trận tốt-lành”.
Imagino a la Iglesia con líderes con estabilidad financiera y que puedan apoyar la obra del Señor con todo su poder, mente y fuerza.
Tôi hình dung ra Giáo Hội với những vị lãnh đạo mà có sự ổn định tài chính và có thể ủng hộ công việc của Chúa với hết khả năng, tâm trí và sức lực của họ.
Aunque algunas personas que sostienen dicho punto de vista han hecho referencia a Mateo 12:1-8 para apoyar su posición, una consideración cuidadosa de las Escrituras muestra que tal conclusión es incorrecta.
Nhiều người có nêu Ma-thi-ơ 12:1-8 để bênh vực cho quan-điểm nói trên, song nếu xem xét kỹ Kinh-thánh thì sẽ thấy kết-luận như thế là sai lầm.
Naciones Unidas es también un foro para apoyar los derechos de la mujer para participar plenamente en la vida política, económica y social de sus países.
Liên Hiệp Quốc cũng là một diễn đàn hỗ trợ quyền phụ nữ tham gia đầy đủ vào đời sống chính trị, kinh tế và xã hội của đất nước họ.
Agradezca la generosidad de la congregación al apoyar la obra del Reino localmente y por todo el mundo.
Bày tỏ sự biết ơn về lòng rộng lượng của hội thánh trong việc hỗ trợ công việc Nước Trời ở địa phương và trên thế giới.
Un balance deberá hacerse entre apoyar esta transición y proporcionar exportaciones a las economías de las regiones densamente pobladas en el Cinturón Central y en otras partes, mientras que buscan sus propias soluciones.
Một sự cân bằng cần phải được tính giữa hỗ trợ chuyển đổi này và cung cấp xuất khẩu sang các nền kinh tế của khu vực đông dân cư ở vành đai Trung ương và các nơi khác, khi họ tìm kiếm giải pháp riêng của họ.
Ella percibe que su nueva función es apoyar a la hermana Beck.
Chị thấy vai trò mới của chị là hỗ trợ cho Chị Beck.
A veces nuestra generosidad en apoyar una buena causa disminuye cuando prevalece nuestra avidez por obtener más de lo que necesitamos.
Thỉnh thoảng lòng rộng lượng của chúng ta trong việc ủng hộ các chính nghĩa tốt bị suy giảm vì chúng ta ham muốn có được nhiều hơn nhu cầu của mình.
¿Qué nos ayudará a apoyar la dirección que da Cristo hoy día?
Điều gì có thể giúp chúng ta quý trọng sự lãnh đạo của Đấng Ki-tô ngày nay?
La apoyarás desde nuestras tierras del norte.
Giúp đỡ nó từ đất của ta ở phương Bắc.
La persecución cruel que Jesús sufrió a manos de los de su propio pueblo fue real, y también fue real la integridad de Jesús al apoyar la soberanía de Jehová.
Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật.
Saber que Dios ama y aprecia los esfuerzos que los jóvenes hacen por apoyar la adoración pura debe impulsarlos a entrenar sus facultades perceptivas para servirle fielmente.
Biết rằng Đức Chúa Trời yêu thương những người trẻ và quý trọng nỗ lực của họ để ủng hộ sự thờ phượng thanh sạch, những người trẻ phải rèn luyện khả năng nhận thức để phụng sự Ngài một cách trung thành.
Debe apoyar a nuestro Partido.
Anh phải ủng hộ MFDP.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apoyar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.