apreciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apreciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apreciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apreciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu, thích, đánh giá, định giá, kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apreciar

yêu

(love)

thích

(fancy)

đánh giá

(price)

định giá

(price)

kính trọng

(look up to)

Xem thêm ví dụ

Ninguno de nosotros podrá apreciar jamás adecuadamente en la vida mortal la plenitud de las consecuencias beneficiosas de la Expiación.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Ciertamente que no; de modo que esfuércese por apreciar lo bueno que tiene su cónyuge y exprese con palabras su aprecio. (Proverbios 31:28.)
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
—¿Para qué sirve apreciar una buena comida si jamás la tienes?
“Biết thưởng thức món ăn ngon mà không bao giờ anh được ăn món đó, như vậy thì ích lợi gì?
Creo que usted sabrá apreciar nuestro trabajo.
Một sự đánh giá đặc biệt cho công trình của tôi.
6 El que usted reflexione así sobre el afecto y la gran compasión de Jehová, ejemplificados por su Hijo, lo conmoverá, y en su corazón usted apreciará mejor sus cualidades, que tanta ternura manifiestan y tan atractivas son.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
Estoy seguro que ahora puedes apreciar de dónde venimos.
Giờ tôi chắc chắn cậu có thể cảm kích chúng tôi rồi đấy.
Como se puede apreciar, llevamos desde los años 60 intentando arreglarla.
Như các bạn thấy Chúng tôi phục hồi nó từ thập kỷ 60.
La mayoría de la gente sigue sin entender ni apreciar nuestra adoración a Dios.
Một số người chỉ trích, chế nhạo, hay thậm chí—như Chúa Giê-su đã cảnh báo—ghen ghét chúng ta.
Es lo que te hace apreciar el lugar de destino.
Thế nên con mới trân trọng điểm đến.
Responden cuando se entiende el significado de una oración, pero no cuando se hacen otras cosas mentales complejas, como el cálculo mental o almacenar información en la memoria o apreciar una estructura compleja en una pieza musical.
Chúng phản ứng khi bạn hiểu nghĩa của một câu, nhưng không phản ứng khi bạn làm công việc trí não phức tạp khác như tính nhẩm hay ghi nhớ thông tin hay thưởng thức cấu trúc phức tạp của một bản nhạc.
Se empieza por entender lo que te hace diferente, por apreciar esos rasgos.
Nó bắt đầu bằng việc hiểu điều gì khiến bạn khác biệt, bằng việc trân trọng những điều đó.
Creo que alguna gente realmente no es capaz de apreciar la buena comida.
Có người không thích đồ ăn ngon.
Beneficios: “Llegamos a apreciar más el papel de Jesús como Cabeza de la organización.
Lợi ích: “Qua khóa học này, chúng tôi càng quý trọng Đầu của hội thánh là Chúa Giê-su.
Y creo que la mayoría de las personas pueden apreciar que el sol es más grande, MUCHO más grande que la Tierra. y que esta bastante lejos de la Tierra, pero no creo que la mayoría de las personas, incluyéndome a mi, realmente pueden apreciar cuan grande es el sol, o cuan lejos esta de la Tierra.
Và tôi nghĩ rằng hầu hết mọi người cho rằng mặt trời lớn hơn, lớn hơn RẤT nhiều so với trái đất, và nó cách khá là xa Trái đất, nhưng tôi không nghĩ rằng hầu hết mọi người, kể cả bản thân mình, đánh giá đúng độ lớn của Mặt trời như thế nào, hay nó cách xa Trái đất đến mức nào.
El compañerismo directo con los hermanos proporciona “un intercambio de estímulo” y les permite a los nuevos apreciar mejor el valor de no perderse ninguna reunión.
Việc kết hợp với anh em giúp chúng ta “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ” cũng như giúp những người mới hiểu rõ hơn tại sao cần tham dự các buổi nhóm.
7 Para apreciar en toda su dimensión lo que Jesús estuvo dispuesto a hacer, pensemos en lo siguiente: ¿qué hombre deja su casa y su familia, y se va a un país extranjero si sabe que la mayoría de la gente allí lo rechazará, que padecerá humillaciones y sufrimientos y que al final lo matarán?
7 Để hiểu Chúa Giê-su đã hy sinh đến mức nào, hãy thử nghĩ: “Có người nào sẵn sàng rời gia đình, nhà cửa để đến một nơi mà người ấy biết rằng phần lớn dân cư trong vùng đó sẽ chối bỏ mình, rồi mình còn phải chịu đau đớn, sỉ nhục và cuối cùng bị giết?”.
Así no solo ayudará a los oyentes a apreciar el valor de lo que sigue, sino que resaltará la idea clave.
Điều này sẽ giúp cử tọa thấy rõ giá trị của điều theo sau, và nó cũng sẽ nhấn mạnh điểm chính đó.
Llegué a apreciar a la esposa de Nefi cuando visité el Museo de Historia de la Iglesia.
Tôi cảm thấy biết ơn người vợ của Nê Phi trong khi đi tham quan Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội.
Al haber vivido en diversos países, hemos llegado a apreciar que la unidad del pueblo de Dios en toda la tierra es algo real y tangible.
Vì đã sống ở các quốc gia khác nhau, nên chúng tôi đã trở nên biết ơn rằng tình đoàn kết của dân Chúa trên khắp thế giới là một điều có thật và hiển nhiên.
Sin embargo, no hay que ser científico para apreciar la hermosura y el orden del mundo que nos rodea.
Tuy nhiên, không nhất thiết phải là nhà khoa học mới có thể cảm kích vẻ đẹp và sự hài hòa quanh ta.
Al completar uno de los siguientes proyectos, serás testigo del valor y de la contribución de otras personas y también apreciarás la influencia que puedes tener en sus vidas.
Khi hoàn tất một trong số các dự án sau đây, em sẽ chứng kiến giá trị đạo đức và sự đóng góp của những người khác cũng như thấy được ảnh hưởng mình có thể có trong cuộc sống của những người khác.
7 Los ancianos nombrados, en especial, deberían apreciar el alimento espiritual nutritivo que Dios provee mediante el esclavo fiel.
7 Nhất là các trưởng lão được bổ nhiệm phải biết quí trọng thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng được Đức Chúa Trời cung cấp qua trung gian lớp người đầy tớ trung tín.
Así, cuando te cases, serás capaz de apreciar las cosas buenas de tu matrimonio.
Rồi mai này khi bước vào hôn nhân, thái độ tích cực như thế sẽ tác động đến người hôn phối, nhờ đó cả hai sẽ cùng có cái nhìn lạc quan.
Discurso serio pero motivador a cargo de un anciano capacitado; debe prepararse para ayudar a los hermanos a apreciar la protección que supone la tarjeta Directriz/Exoneración Médica y la Tarjeta de identidad.
Bài này do trưởng lão có khả năng trình bày một cách nghiêm trang nhưng có mục đích khích lệ hầu giúp anh em quí trọng giá trị của thẻ từ chối tiếp máu/miễn tố và thẻ từ chối tiếp máu của trẻ em.
Al establecer árboles con flores, con bayas o caducifolios, se puede apreciar, en cada temporada, una nueva paleta de color.
Nhưng nếu bạn muốn có khá nhiều trái, vào lúc hoa nở và đậu trái, bạn nên tưới thấm ướt sũng vườn mỗi tuần một lần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apreciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.