descansar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descansar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descansar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ descansar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descansar

nghỉ ngơi

verb

Estás enfermo, necesitas descansar.
Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.

Xem thêm ví dụ

Asegúrese de que tenga un lugar tranquilo para hacer sus deberes y déjelo descansar a menudo.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Tómate un tiempo para descansar y pensar.
Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ.
26 De igual manera, aunque no es incorrecto que el discursante de vez en cuando deje descansar sus manos en el atril, si hay uno, ciertamente no debe apoyarse en él, tal como un publicador que estuviera en el ministerio del campo no se apoyaría contra la jamba de la puerta.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
Sólo te daba un tiempo para que descansaras.
Chỉ muốn để em ngủ thôi.
Recorrieron miles de kilómetros, parando a descansar allí donde encontraban un refugio.
Họ đạp xe hàng ngàn dặm, ngủ bất cứ nơi nào họ có thể tìm thấy nơi trú ẩn.
Al descansar de nuestras tareas y actividades diarias, nuestra mente queda libre para meditar sobre cosas espirituales.
Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh.
Ir descansar un poco después.
Tới nhận được một số phần còn lại sau đó.
Necesitas descansar.
Cậu nên ngủ đi.
Quisiera pausar y descansar; pero sigue trabajando, buscando ilustraciones y ejemplos bíblicos que lleguen al corazón y animen al rebaño.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
¡Yo voy a descansar!”.
Tôi sẽ nghỉ ngơi!”
Pero no hemos tenido la oportunidad de descansar.
Nhưng thế thì sẽ mệt lắm.
Deberías descansar
Cậu nên nghỉ ngơi đi.
Ahora debe poder descansar.
Anh ta có thể nghỉ ngơi.
Y entonces, Isildur los maldijo condenándolos a no descansar hasta no cumplir su promesa.
Và vì thế Isildur nguyền rủa họ... không được thảnh thơi cho đến khi họ thực hiện lời thề.
Antes de continuar su viaje migratorio, necesitan descansar un día o dos sobre el terreno, lo que las convierte en presa fácil para los cazadores.
Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt.
Estoy cansada de descansar.
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
¿Te importa si sólo voy a descansar?
Có phiền không nếu cháu lên nhà và nghỉ ạ?
Quería que descansaras.
Con muốn để mẹ nghỉ ngơi.
No debo descansar hasta que el Hado Oscuro sea mío.
Tôi sẽ không ngừng nghỉ đến khi Dark Hado là của tôi.
Podrías dejarlo descansar.
Anh tốt hơn nên để ổng nghỉ ngơi.
Cuando en este ámbito durante unos 30- 45 minutos tienes que descansar los ojos.
Khi ở trong phạm vi này khoảng 30- 45 phút, bạn phải nghỉ ngơi đôi mắt của bạn.
Moroni completó su labor de preparar las planchas con una optimista expectativa de la Resurrección: “Pronto iré a descansar en el paraíso de Dios, hasta que mi espíritu y mi cuerpo de nuevo se reúnan, y sea llevado triunfante por el aire, para encontraros ante el agradable tribunal del gran Jehová, el Juez Eterno de vivos y muertos” (Moroni 10:34).
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
Necesita descansar, Sr. Street.
Anh cần nghỉ ngơi, anh Street.
Me permite descansar un poco.
Nó khiến chân tôi được nghỉ ngơi.
puedes descansar.
Mày có thể nghỉ ngơi mà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descansar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.