apoyarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apoyarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apoyarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apoyarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ủng hộ, tán thành, chống, dựa vào, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apoyarse

ủng hộ

(countenance)

tán thành

(espouse)

chống

(uphold)

dựa vào

(lean on)

đặt

(recline)

Xem thêm ví dụ

26 De igual manera, aunque no es incorrecto que el discursante de vez en cuando deje descansar sus manos en el atril, si hay uno, ciertamente no debe apoyarse en él, tal como un publicador que estuviera en el ministerio del campo no se apoyaría contra la jamba de la puerta.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
Y eso es en lo que trabajamos con ese grupo para hacer que se entiendan unos con otros, para fomentar la confianza entre ellos, y apoyarse mutuamente, para aprender a hacer buenas preguntas, pero también para aprender a explicar los conceptos con claridad.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
Qué agradecido estoy de ver a los miembros de quórumes, de clases y de la Sociedad de Socorro esforzarse para apoyarse mutuamente.
Tôi biết ơn biết bao khi thấy các thành viên trong nhóm túc số, lớp học, và Hội Phụ Nữ đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau.
Para responder a estas preguntas, examinemos tres tipos de documentos en los que suelen apoyarse los investigadores: 1) las Crónicas de Babilonia, 2) tablillas administrativas y 3) tablillas astronómicas.
Để trả lời những câu hỏi đó, hãy xem xét ba loại tư liệu mà các học giả thường dựa vào: (1) Biên niên sử Ba-by-lôn, (2) các bảng tài chính và (3) các bảng thiên văn.
De igual modo, si ambos cónyuges acostumbran a apoyarse uno al otro en sus respectivas metas y se muestran honra y respeto, el vínculo matrimonial conserva su fuerza.
Cũng vậy, hôn nhân được củng cố khi vợ chồng thường xuyên hỗ trợ nhau để đạt đến mục tiêu, đồng thời bày tỏ sự tôn trọng lẫn nhau.
b) ¿Qué hicieron los israelitas en vez de apoyarse en Jehová?
(b) Dân Y-sơ-ra-ên cho thấy họ thiếu tình yêu thương và lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va như thế nào?
Yo llevaba casi tres meses ahí, y estaba dando un tour por la ciudad, visitando distintas áreas asentadas y Julius me seguía, y estaba muy sorprendido y en ciertos puntos mientras caminábamos, el sostenía mi mano para apoyarse, algo que la mayoría de las personas de Kenya nunca considerarían hacer.
Tôi đã ở đó gần 3 tháng, tôi loanh quanh trong thành phố đến các khu dân cư trái phép khác nhau và Julius theo đuôi, và mắt anh ta lồi ra và trên một số điểm chúng tôi đang đi vòng vòng, anh ta tóm lấy tay tôi xin giúp đỡ, điều mà phần lớn người Kenya chẳng bao giờ làm.
El hacerlo de esa forma les permite apoyarse y alentarse mutuamente.
Việc làm như vậy cho phép họ hỗ trợ và khuyến khích lẫn nhau.
Es importante también tener mentores mayores dentro de estos programas exitosos, y tener amigos y colegas de la misma edad para apoyarse mutuamente.
Điều quan trọng là giú đỡ cố vấn trước trong những chương trình thành công, và để cho bạn bè và đồng nghiệp ở độ tuổi của bạn có sự hỗ trợ lẫn nhau.
Yo no veo nada malo en el apoyarse uno al otro, eso es compartir.
Tôi không thấy bất kỳ điều gì sai trái trong việc gây thỏa mãn lẫn nhau – đó là chia sẻ.
b) Dé un ejemplo de cómo el amor ayuda a los hermanos a apoyarse unos a otros.
(b) Hãy nêu một ví dụ cho thấy làm thế nào tình yêu thương có thể giúp anh em tương trợ lẫn nhau.
Años después, Helen escribió sobre aquellos días: “No había ninguna congregación en la que apoyarse, ni amigos que nos ayudaran, pues éramos auténticos extraños en una tierra extraña.
Nhiều năm sau Helen viết về thời gian đó: “Chưa có hội thánh để cho chúng tôi nương cậy, cũng chưa có bạn bè để giúp mình, vì chúng tôi quả thật là những người lạ mặt tại một vùng đất xa lạ.
En su corazón, y a menudo también de palabra, hacen votos de cuidarse y apoyarse en los buenos y en los malos momentos por el resto de su vida (Romanos 7:2, 3).
Trong thâm tâm và thường qua lời thề ước, họ hứa nguyện sẽ quan tâm và chăm sóc lẫn nhau đến trọn đời, cùng trải qua những năm tháng ngọt ngào cũng như đắng cay.—Rô-ma 7:2, 3.
A estos defensores les tomó mucho coraje decidir que comenzarían a hacerse oír y apoyarse mutuamente en hacer aplicar esas leyes.
Và phải có rất nhiều cố gắng cho những người biện hộ để quyết định là họ muốn bắt đầu đứng lên và bảo vệ lẫn nhau để thực thi đúng những điều luật này.
Enséñeles a apoyarse sobre todo en la Palabra de Dios y en las instrucciones que reciben de la organización de Jehová.
Huấn luyện họ để họ luôn dựa vào Lời Đức Chúa Trời và chỉ dẫn của tổ chức.
¿Qué incluía su equipo de trabajo? El zurrón, una bolsa de cuero para llevar pan, aceitunas, frutas secas, queso u otros alimentos; la vara, un garrote de un metro (tres pies) de largo que llevaba incrustados fragmentos de roca de pizarra y se usaba como arma; un cuchillo; el cayado, para apoyarse al caminar y escalar; un odre para llevar agua; un recipiente plegable de cuero para sacar agua de pozos profundos; la honda, para espantar depredadores e impedir que las ovejas o cabras se separaran del rebaño lanzando piedras cerca de ellas, y la flauta de caña, para entretenerse y para tranquilizar a los animales con su melodía.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Experimenté el milagro de la innovación y la cooperación humanas, y mi propia creatividad, al apoyarse en el ingenio de este esfuerzo colectivo, me catapultó al estrellato.
Tôi đã trải nghiệm phép màu sự đổi mới và hợp tác của con người, và sự sáng tạo của riêng tôi, khi được hỗ trợ bởi sự tháo vát của nỗ lực tập thể, đưa tôi trở thành siêu sao.
Pueden ayudarse en el cuidado de los niños y apoyarse el uno al otro en los intereses y actividades que tengan.
Họ có thể giúp nhau chăm sóc con cái và họ có thể hỗ trợ nhau trong những sở thích và nghề ngiệp của họ.
(2 Crónicas 32:8.) Hoy día, cuando los testigos de Jehová se ven amenazados por las fuerzas nacionales de este sistema mundial, pueden apoyarse en palabras parecidas de un rey mayor que Ezequías: Jesucristo.
Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay khi bị lực lượng các nước thế gian đe dọa có thể tin tưởng nơi những lời tương tợ của một vị Vua lớn hơn Ê-xê-chia, tức Giê-su Christ.
El experimento es el siguiente: ¿Es posible tener instituciones en nuestro país, universidades donde gente de cualquier origen pueda venir y aprender, aprender a trabajar juntos, aprender a ser líderes y apoyarse unos a otros en esa experiencia?
Thử thách đó là Liệu có khả thi không khi đất nước chúng ta có những học viện, trưởng đai học nơi mà mọi người không phân biệt đẳng cấp vùng miền có thể học và nghiên cứu cùng nhau để trở thành những nhà lãnh đạo để giúp đỡ nhau vượt qua thử thách này ?
Esta joven y su prima, que era “ya de edad avanzada”4, compartían un vínculo común en sus milagrosos embarazos, y sólo puedo imaginar lo sumamente importantes que fueron para ambas los tres meses que pasaron juntas al poder conversar, comprenderse mutuamente y apoyarse la una a la otra en sus llamamientos singulares.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Como nación, Sudáfrica buscó apoyarse en la verdad de su pasado, y escuchar los detalles de su historia.
Như một đất nước, nó tìm kiếm sự thật trong quá khứ, lắng nghe chi tiết lịch sử của mình.
También les da la oportunidad de compartir sus experiencias, lo cual fortalece el compromiso de ellos y les permite apoyarse unos a otros al vivir el Evangelio.
Các anh chị em cũng cung cấp cho họ cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm của họ, là những kinh nghiệm nhằm củng cố sự cam kết của họ và cho phép họ hỗ trợ nhau trong việc sống theo phúc âm.
Si cualquiera de ustedes se siente incómodo con una película, un programa de televisión, un video-juego, una fiesta, un vestido, un traje de baño o una actividad de internet, tengan el valor de apoyarse mutuamente y decir “no”.
Nếu người cha hay mẹ cảm thấy khó chịu về một cuốn phim, một màn trình diễn trên truyền hình, một trò chơi video, một buổi tiệc liên hoan, một cái áo đầm hoặc một sinh hoạt trên Internet, thì hãy có can đảm để hỗ trợ nhau mà nói không được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apoyarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.