valorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valorar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ valorar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh giá, định giá, giá trị, ước lượng, đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valorar

đánh giá

(judge)

định giá

(price)

giá trị

(price)

ước lượng

(estimate)

đo

(measure)

Xem thêm ví dụ

entonces debe valorar la vida aún más!
Vậy anh càng phải biết trân trọng cuộc sống hơn.
18 ¿Sabemos valorar nuestras bendiciones?
18 Bạn có thật sự quý trọng ân phước nhận được?
El amor cristiano, una dádiva que valorar
Tình yêu thương giữa tín hữu —Sự ban cho đáng quý
¿Cuánto debemos valorar la congregación, y por qué?
Chúng ta nên có quan điểm nào về hội thánh, và tại sao?
Los padres deben preservar el tiempo dedicado a la oración familiar, al estudio de las Escrituras en familia, la noche de hogar y otros valiosos momentos para estar todos juntos o en forma individual, por que une a la familia y ayuda a los hijos a valorar las cosas de valor eterno.
Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu.
Y una de las cosas que él realmente nos muestra es que las emociones no están separadas de la razón sino que son el fundamento de la razón porque nos dicen qué valorar.
Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì.
Tenemos que valorar la sabiduría aunque la mayoría de las personas no lo hagan.
Cần phải quý trọng sự khôn ngoan dù nhiều người không xem trọng.
La participación regular de ambos padres en la obra de dar testimonio contribuye a que sus hijos lleguen a valorar el ministerio y a sentir celo por él.
Việc cha mẹ thường xuyên tham gia vào công việc rao giảng sẽ giúp con cái phát huy lòng quý trọng và lòng sốt sắng đối với thánh chức.
Necesitamos dar nuestra mejor estimación en cuanto a plazo de tiempo, para dar al la gente un sentido de proporción para que puedan valorar sus prioridades.
Ta phải đưa ra dự đoán tốt nhất về khung thời gian, để cho người ta có khái niêm về tỷ lệ để họ có thể cân nhắc ưu tiên của mình.
Por ejemplo, podría valorar todas las impresiones en un 1/10 de clic, pero valorar las impresiones que ocurran durante un periodo de dos minutos de una sesión en un 1/5.
Ví dụ: bạn có thể đánh giá tất cả hiển thị bằng 1/10 so với nhấp chuột nhưng đánh giá hiển thị xảy ra trong vòng 2 phút của phiên bằng 1/5.
Creo que llega cuando comenzamos a valorar el regalo de <i>casi lograrlo.</i>
Tôi nghĩ nó xảy ra khi ta bắt đầu coi trọng món quà của chiến thắng "hụt".
El cariño y la compasión pueden ayudar al joven a valorar la vida
Giới trẻ sẽ quý trọng sự sống nếu được đối đãi với lòng thương xót và tình yêu thương nồng ấm
Y eso no lo puedes valorar.
Cậu không thể phán đoán được.
Al igual que su Creador, el primer hombre, Adán, era capaz de valorar y manifestar cualidades como el amor desinteresado, la bondad, la compasión, la justicia y el dominio de sí mismo.
Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ.
Sin fe, terminaremos por perder la capacidad de valorar esos propósitos de nuestro Dios con respecto a lo que sucederá más adelante en nuestra vida11.
Nếu không có đức tin, cuối cùng chúng ta sẽ mất đi khả năng biết ơn những kế hoạch đó của Thượng Đế về những điều sẽ xảy ra sau này trong cuộc sống của chúng ta.11
Estudiar el llamamiento del hermano Burnett puede ayudarnos a (1) comprender con más claridad la diferencia que existe entre ser “llamado a la obra” como misionero y “asignado a trabajar” en un lugar en particular, y (2) valorar más plenamente nuestra responsabilidad individual y divinamente señalada de proclamar el Evangelio.
Việc nghiên cứu lời kêu gọi này của Anh Burnett có thể giúp chúng ta (1) hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa việc “được kêu gọi để làm công việc của Ngài” với tư cách một người truyền giáo và việc “được chỉ định để phục vụ” ở một nơi cụ thể và (2) biết ơn một cách trọn vẹn hơn về trách nhiệm thiêng liêng và riêng biệt đã được chỉ định cho chúng ta để rao truyền phúc âm.
¿Por qué debemos valorar la Palabra de Dios?
Tại sao chúng ta nên quý trọng Lời Đức Chúa Trời một cách sâu xa?
A pesar de nuestros esfuerzos sinceros, es relativamente poca la gente que llega a valorar las buenas nuevas.
Mặc dù chúng ta nỗ lực rất nhiều nhưng chỉ ít người quý trọng tin mừng.
Cuando los clientes hagan clic en tu enlace, podrán valorar tu empresa y escribir una reseña.
Khi khách hàng nhấp vào đường dẫn liên kết của bạn, họ sẽ có thể xếp hạng doanh nghiệp của bạn và để lại bài đánh giá.
La Biblia es el libro más estudiado del mundo y el de mayor circulación, de modo que cabría esperar que todo el que valorara la educación la conociera bien.
Kinh-thánh là cuốn sách được nhiều người trên thế giới nghiên cứu nhất và được lưu hành rộng rãi nhất, cho nên những ai coi trọng học vấn cần quen thuộc với nội dung của sách này.
¡ Es jodidamente inútil valorar la " justicia " en la sociedad actual!
Trên đời này chữ nghĩa đâu có chỗ dùng chứ
Eso permite a los ancianos escuchar las respuestas del publicador a todas las preguntas y valorar si comprende bien la verdad y si está listo para bautizarse.
Qua mỗi câu trả lời của ứng viên, các trưởng lão sẽ có khái niệm về sự hiểu biết của người đó sâu sắc đến mức nào, nhận định rằng người đó đã sẵn sàng chịu phép báp-têm hay chưa.
El siguiente simposio, “Vayamos a la casa de Jehová”, nos ayudó a valorar las reuniones cristianas.
Thuyết trình phối hợp kế tiếp, là “Ta hãy đi đến nhà Đức Giê-hô-va”, xây đắp lòng biết ơn đối với các buổi họp đạo đấng Christ.
Esta prohibición mostró a los israelitas que Dios valora la vida humana y que toda persona debe valorar la vida de sus semejantes.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:17) Điều này cho dân Y-sơ-ra-ên biết rằng Đức Chúa Trời quý trọng mạng sống của con người và họ cũng phải quý trọng sự sống của người khác.
¿Por qué otra razón debemos valorar la Biblia?
Chúng ta nên quý trọng sâu xa Kinh Thánh vì lý do nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.