Aquarius trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Aquarius trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aquarius trong Tiếng Anh.

Từ Aquarius trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bảo Bình, cung Bảo Bình, chòm sao Bảo bình, bảo bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Aquarius

Bảo Bình

proper (One of the twelve constellations of the zodiac.)

You are Pisces, your ascendent is Aquarius.
Anh là Song Ngư, tổ tiên của anh là Bảo Bình.

cung Bảo Bình

noun

You're an Aquarius, huh?
Cô thuộc cung Bảo Bình, huh?

chòm sao Bảo bình

bảo bình

You are Pisces, your ascendent is Aquarius.
Anh là Song Ngư, tổ tiên của anh là Bảo Bình.

Xem thêm ví dụ

Messier 2 or M2 (also designated NGC 7089) is a globular cluster in the constellation Aquarius, five degrees north of the star Beta Aquarii.
Messier 2 hay M2 (còn gọi là NGC 7089) là một cụm sao cầu nằm trong chòm sao Bảo Bình (Aquarius), khoảng 5 độ về phía bắc ngôi sao Beta Aquarii.
You're an Aquarius, huh?
Cô thuộc cung Bảo Bình, huh?
As an Aquarius , or water bearer , your Achilles tendon is the weakest spot on your body and you should also watch out for the lower half of the leg .
Cung Bảo Bình , hay Gấu nước , gân gót của bạn là điểm yếu nhất trên cơ thể bạn và bạn cũng nên coi chừng nửa dưới của chân .
I'm an Aquarius.
Tôi cung Bảo Bình.
In 1968, he debated fellow astrologer Dane Rudhyar on the topic of the Age of Aquarius.
Năm 1968, ông đã tranh luận với nhà chiêm tinh đồng nghiệp Dane Rudhyar về chủ đề Thời đại Bảo Bình.
This signaled the end of one astrological age (the Age of Pisces) and the beginning of another (the Age of Aquarius).
Điều này báo hiệu sự kết thúc của một thời kỳ chiêm tinh (thời kỳ của Song Ngư) và bắt đầu vào một thời kỳ khác (thời kỳ của Bảo Bình).
One such concept in 1977, code-named Aquarius, was a working prototype utilizing advanced bubble memory cartridges.
Một trong những khái niệm như vậy vào năm 1977, có tên Aquarius, là một nguyên mẫu làm việc sử dụng các tính năng tiên tiến của IBM Bong bóng bộ nhớ.
You are Pisces, your ascendent is Aquarius.
Anh là Song Ngư, tổ tiên của anh là Bảo Bình.
House of Aquarius
Cung Bảo Bình
I believe my fellow Saints will get this far, and I can open a path for them by clearing out this House of Aquarius!
Tôi tin Hội Thánh đấu sĩ sẽ đi qua đây, và tôi có thể mở đường cho họ, bằng cách dẹp sạch cung Bảo Bình!
She's an aquarius.
Cô ấy là cung Bảo Bình.
The convoy divided on the 15th, and the Guadalcanal detachment, consisting of Stevens and Lang screening DuPage (APA-41), Aquarius (AKA-16), and Almaack (AK-27), arrived off Koli Point three days later.
Đoàn tàu tách ra vào ngày 15 tháng 2, và nhóm đi đến Guadalcanal bao gồm Stevens và Lang hộ tống cho DuPage (APA-41), Aquarius (AKA-16) và Almaack (AK-27), đi đến ngoài khơi Koli Point ba ngày sau đó.
Venus and Mars share house in Aquarius.
Sao Kim và Sao Hỏa chia chung phần của chòm Song Ngư.
Biblical scholar, E. W. Bullinger interpreted some of the creatures mentioned in the books of Ezekiel and Revelation as the middle signs of the four quarters of the Zodiac, with the Lion as Leo, the Bull as Taurus, the Man representing Aquarius and the Eagle standing in for Scorpio.
EW Bullinger giải thích các sinh vật xuất hiện trong sách của Ezekiel (và từ đó trong Khải huyền) là dấu hiệu trung bình của bốn phần tư Zodiac, với Sư tử như Leo, Con bò như Taurus, Người đại diện cho Aquarius và chim ưng đứng trong Scorpio.
The group released three albums: Aquarium in 1997, Aquarius in 2000 and Megalomania in 2011.
Nhóm nhạc này đã phát hành 3 album, Aquarium năm 1997, Aquarius năm 2000, Megalomania năm 2011.
They became well-known during the late 1960s and early 1970s for their popular hits: "Up, Up and Away", "Stoned Soul Picnic", "Medley: Aquarius/Let the Sunshine In (The Flesh Failures)", "Wedding Bell Blues", "Never My Love", "One Less Bell to Answer", "(Last Night) I Didn't Get to Sleep at All", and The Magic Garden LP.
Đến năm 1966 nhóm trở nên nổi tiếng nhất trong cuối thập niên 1960 đến đầu thập niên 1970 bằng việc phổ biến các hit "Up, Up and Away", "Stoned Soul Picnic", "Medley: Aquarius/Let the Sunshine In (The Flesh Failures)", "Wedding Bell Blues", "One Less Bell to Answer", "(Last Night) I Didn't Get to Sleep at All" và LP The Magic Garden.
So this video was taken at Aquarius undersea laboratory four miles off the coast of Key Largo, about 60 feet below the surface.
Video này đã được thực hiện tại phòng thí nghiệm dưới biển Aquarius bốn dặm ngoài khơi bờ biển Key Largo, khoảng 18 mét dưới mặt biển.
EZ Aquarii is a triple star system approximately 11.3 ly (3.5 pc) from the Sun in the constellation Aquarius.
EZ Aquarii là một hệ sao ba sao khoảng 11,3 ly (3,5 pc) từ Mặt Trời trong chòm sao Bảo Bình.
The final of eight tracks, "My Dreamgirl Don't Exist," was recorded anonymously live at Aquarius Records.
Track cuối, "My Dreamgirl Don't Exist," được thu trực tiếp tại Aquarius Records.
I'm Aquarius.
Mình là cung Bảo Bình.
She particularly relied on the advice of Carroll Righter, who called himself "the Gregarious Aquarius" and the self-proclaimed "Astrologer to the Stars", who informed her that the optimum time to sign a film contract was exactly 2:47 am, causing her to set her alarm for 2:45 so she could be sure to obey his instructions.
Hayward tin khoa chiêm tinh Bà rất tin tưởng lời khuyên của Carroll Righter - người tự xưng là "the Gregarious Aquarius" và "Astrologer to the Stars" – ông đã cho bà biết rằng giờ tốt nhất để ký một hợp đồng đóng phim là đúng 2 giờ 47 phút buổi sáng, bảo bà chỉnh đồng hồ báo thức vào lúc 2 giờ 45 phút để được chắc chắn là bà nghe theo lời hướng dẫn của ông ta.
Aquarius.
Bảo Bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aquarius trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.