aquamarine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aquamarine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquamarine trong Tiếng Anh.

Từ aquamarine trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọc berin, màu ngọc xanh biển, ngọc xanh biển aquamarin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aquamarine

ngọc berin

adjective (A gemstone-quality transparent variety of beryl.)

màu ngọc xanh biển

adjective

ngọc xanh biển aquamarin

adjective

Xem thêm ví dụ

aquamarine
ngọc xanh biểncolor
The pale blue color of aquamarine is attributed to Fe2+.
Màu lam nhạt của aquamarine là do Fe2+.
And found himself staring straight into the aquamarine eyes of Caroline Ravenscroft.
Và cảm thấy mình đang nhìn thẳng vào đôi mắt xanh biển của Caroline Ravenscroft.
The deep blue version of aquamarine is called maxixe.
Loại có màu xanh dương đậm của aquamarine được gọi là maxixe.
Many other projects are also planned such as the Swiftship Towers, 200 metres (656 ft) IRIS Mist hotel, Kensington Krystal hotel, Senali Aquamarine apartments, the Creek Towers office center, and a currently unnamed six-star hotel.
Nhiều dự án khác cũng được quy hoạch như tháp Swiftship, khách sạn IRIS Mist dài 200 mét, khách sạn Kensington Krystal, căn hộ Senali Aquamarine, trung tâm văn phòng Creek Towers và một khách sạn sáu sao hiện chưa được đặt tên.
Paxton was signed to a record deal with Epic Records during the time she was cast in Aquamarine.
Paxton ký hợp đồng với Hãng Epid Records trong khi cô đang quay Aquamarine.
Green-yellow beryl, such as that occurring in Brazil, is sometimes called chrysolite aquamarine.
Beryl màu vàng trong suốt, như loại có mặt ở Brazil, đôi khi được gọi là aquamarine chrysolite.
aquamarine
ngọc xanh biển#color
The gem-gravel placer deposits of Sri Lanka contain aquamarine.
Các mỏ sa khoáng đá quý cuội ở Sri Lanka chứa aquamarine.
A distinct feature of these flags is that they use a palette of colours not usually found in flags, including orange, purple, aquamarine and brown.
Một đặc điểm khác biệt của những lá cờ này là chúng sử dụng một bảng màu không thường thấy trong các lá cờ, bao gồm cam, tía, xanh berin và nâu.
The largest aquamarine of gemstone quality ever mined was found in Marambaia, Minas Gerais, Brazil, in 1910.
Chất lượng đá quý aquamarin lớn nhất từng được khai thác ở Marambaia, Minas Gerais, Brazil vào năm 1910.
I love me some aquamarine.
Tôi thích những thứ màu xanh ngọc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquamarine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.